Jahrom
Jahrom cũng được là một thành phố có Người Ba Tư sinh sống ở tỉnh Fars miền Nam Iran.
Jahrom جهرم | |
---|---|
— Thành phố — | |
Jahrom | |
Tọa độ: 28°30′0″B 53°33′36″Đ / 28,5°B 53,56°Đ | |
Quốc gia | Iran |
Tỉnh | Fars |
Hạt | Jahrom |
Bakhsh | Trung tâm |
Độ cao | 1.050 m (3,440 ft) |
Dân số (2016) | |
• Tổng cộng | 141,000[1] |
• Ước tính (2020) | 154,000 |
Múi giờ | IRST (UTC+3:30) |
• Mùa hè (DST) | IRDT (UTC+4:30) |
Mã điện thoại | 071 |
Khí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Jahrom | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 27.8 (82.0) |
26.4 (79.5) |
33.0 (91.4) |
35.0 (95.0) |
41.4 (106.5) |
45.0 (113.0) |
45.4 (113.7) |
45.2 (113.4) |
43.6 (110.5) |
38.6 (101.5) |
34.2 (93.6) |
27.4 (81.3) |
45.4 (113.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 16.5 (61.7) |
17.2 (63.0) |
21.2 (70.2) |
25.8 (78.4) |
33.0 (91.4) |
38.4 (101.1) |
40.5 (104.9) |
39.7 (103.5) |
37.5 (99.5) |
33.1 (91.6) |
26.3 (79.3) |
19.5 (67.1) |
29.1 (84.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 9.5 (49.1) |
10.2 (50.4) |
13.7 (56.7) |
17.9 (64.2) |
24.1 (75.4) |
28.6 (83.5) |
31.6 (88.9) |
31.1 (88.0) |
28.3 (82.9) |
23.4 (74.1) |
17.4 (63.3) |
11.9 (53.4) |
20.7 (69.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.4 (36.3) |
3.2 (37.8) |
6.3 (43.3) |
10.1 (50.2) |
15.2 (59.4) |
18.8 (65.8) |
22.8 (73.0) |
22.6 (72.7) |
19.1 (66.4) |
13.7 (56.7) |
8.4 (47.1) |
4.4 (39.9) |
2.4 (36.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.2 (22.6) |
−5.0 (23.0) |
−2.0 (28.4) |
−2.2 (28.0) |
5.5 (41.9) |
10.0 (50.0) |
14.0 (57.2) |
15.0 (59.0) |
10.0 (50.0) |
6.0 (42.8) |
−2.0 (28.4) |
−3.8 (25.2) |
−5.2 (22.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 67.2 (2.65) |
64.7 (2.55) |
41.4 (1.63) |
28.8 (1.13) |
5.1 (0.20) |
0.3 (0.01) |
0.6 (0.02) |
3.5 (0.14) |
0.9 (0.04) |
0.9 (0.04) |
11.0 (0.43) |
60.3 (2.37) |
284.7 (11.21) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5 | 5 | 4 | 4 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4 | 27 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 64 | 62 | 57 | 51 | 40 | 31 | 30 | 32 | 34 | 37 | 48 | 60 | 46 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 212.6 | 223.9 | 239.1 | 263.5 | 310.8 | 349.1 | 334.7 | 323.5 | 325.2 | 297.5 | 253.0 | 214.2 | 3.347 |
Nguồn: Fars province Meteorological Organization[2] |
Tham khảo
sửa- ^ https://www.amar.org.ir/english
- ^ “Jahrom” (PDF). Fars province Meteorological Organization. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2020.