Johan Neeskens
Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens (sinh 15 tháng 9 năm 1951) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người Hà Lan. Ông từng là thành viên quan trọng của Hà Lan giành huy chương bạc World Cup 1974 và World Cup 1978. Ông từng là trợ lý HLV cho Frank Rijkaard tại F.C. Barcelona (2005-2008).
![]() Neeskens năm 1981 | ||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johannes Jacobus Neeskens | |||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in)[1] | |||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||
1968–1970 | RCH | 68 | (1) | |||||||||||||||||||||
1970–1974 | Ajax | 124 | (33) | |||||||||||||||||||||
1974–1979 | F.C. Barcelona | 140 | (35) | |||||||||||||||||||||
1979–1984 | New York Cosmos | 94 | (17) | |||||||||||||||||||||
1984–1985 | Groningen | 7 | (0) | |||||||||||||||||||||
1985 | Fort Lauderdale Sun | ? | (?) | |||||||||||||||||||||
1985–1986 | Kansas City Comets (trong nhà) | 23 | (1) | |||||||||||||||||||||
1986–1987 | Löwenbrau (nghiệp dư) | ? | (?) | |||||||||||||||||||||
1987–1990 | Baar | 23 | (5) | |||||||||||||||||||||
1990–1991 | Zug | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||
1970–1981 | Hà Lan | 49 | (17) | |||||||||||||||||||||
Các đội đã huấn luyện | ||||||||||||||||||||||||
1991–1993 | Zug | |||||||||||||||||||||||
1993–1995 | Stäfa | |||||||||||||||||||||||
1995–1996 | Singen | |||||||||||||||||||||||
1995–2000 | Hà Lan (phó quản lý) | |||||||||||||||||||||||
2000–2004 | NEC | |||||||||||||||||||||||
2005–2006 | Úc (phó quản lý) | |||||||||||||||||||||||
2006–2008 | F.C. Barcelona (phó quản lý) | |||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Hà Lan | |||||||||||||||||||||||
2009–2010 | Galatasaray (phó quản lý) | |||||||||||||||||||||||
2011–2012 | Mamelodi Sundowns | |||||||||||||||||||||||
Thành tích
| ||||||||||||||||||||||||
* Số trận và số bàn thắng của câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải bóng đá vô địch quốc gia |
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Grandes Futbolistas en la Historia de los Mundiales: Johan Neeskens (1974, 1978)
- (tiếng Hà Lan) Profile on Beijen Lưu trữ 2009-02-12 tại Wayback Machine
- Bản mẫu:Wvo
- Playing career on National Football Teams
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Johan Neeskens. |