Jordanita notata là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo IberiaTrung Âu, qua phía bắc của vùng Địa Trung Hải (gồm SiciliaCrete) tới KavkazNam Kavkaz.

Jordanita notata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Jordanita
Loài (species)J. notata
Danh pháp hai phần
Jordanita notata
(Zeller, 1847)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Atychia notata Zeller, 1847
  • Procris notata

Chiều dài cánh trước là 11–16 mm đối với con đực và 7,5-10,5 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 3 in Spain and to đầu tháng 7 in Trung Âu. They feed on mật hoa nhiều loài hoa khác nhau, bao gồm các loài Centaurea, CarduusKnautia.

Ấu trùng ăn các loài Centaurea jacea, Centaurea scabiosaCirsium. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[2]

Chú thích sửa

  1. ^ Fauna Europaea
  2. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.

Tham khảo sửa

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153

Liên kết ngoài sửa