Khóa giới ca vương
Khóa giới ca vương, tên đầy đủ là Tối mỹ hòa thanh: khóa giới ca vương, là chương trình thực tế âm nhạc xuyên biên giới quy mô lớn của đài Bắc Kinh (BTV1), mùa đầu tiên chương trình được tài trợ bởi một nhãn hàng của Hàn Quốc [1].
Khóa giới ca vương 跨界歌王 | |
---|---|
Thể loại | Chương trình tạp kỹ, Âm nhạc, Truyền hình thực tế |
Đạo diễn | Trần Vĩ Mã Hoành |
Dẫn chương trình | Lật Khôn |
Quốc gia | Trung Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Trung Quốc |
Số tập | Mùa 1: 13 Mùa 2: 13 Mùa 3: 13 |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Đổng Khả |
Thời lượng | 100 phút |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | BTV-1 |
Phát sóng | Mùa 1: 28 tháng 5 năm 2016 - 20 tháng 8 năm 2016 Mùa 2: 15 tháng 4 năm 2017 - 15 tháng 7 năm 2017 Mùa 3: 5 tháng 5 năm 2018 - 28 tháng 7,2018 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Mùa 1 (2016)
sửaĐội ngũ sáng tạo
sửaNhà sản xuất | Lý Xuân Lương, Hồ Cương, Đinh Tâm, Sử Tiểu Đông, Tống Ca, Lâm Vệ Bình | Tổng giám chế | Vương Giác, Từ Thao |
Tổng giám đốc sản xuất | Vương Dịch | Thiết kế | Hồ Kiệt |
Giám đốc sản xuất | Mà Hoành, Ngưu Chấn Thanh, Lý Hồng Sơn | Giám chế kỹ thuật | Điền Phương |
Cố vấn | Hạ Trần An | Giám đốc sản xuất | Đổng Khả |
Chấp hành sản xuất | Ngô Trung Duệ | Điều phối giao hiệp | |
Tổng đạo diễn | Trần Vĩ, Mã Hoành | Tổng đạo diễn điều hành | Cung Bằng, Triệu Tinh, Quách Sướng |
Giám đốc âm nhạc | Lao Tử | Tổng giám nghệ nhân | Tiêu Hồng Diễm |
Tổng giám vũ đạo | Quách Chấn | Giám đốc xúc tiến dự án | Trịnh Dung |
Giám đốc tuyên truyền | Ngô Ngụy Dục | ||
Tổng chế phiến | Trương Vĩ Minh, Triệu Tranh Tranh | Chủ nhiệm chế phiến | Lý Lợi Ảnh, Nhâm Nghị Tường |
Giám đốc điều hành sản xuất | Hình Miểu, Vương Khắc Thành | Tổng giám đốc chương trình thực tế | Tiền Chỉ Y |
Giám đốc điều hành chương trình thực tế | Cố Tuệ | Tổng giám đốc kế hoạch chương trình thực tế | Triệu Tường Vũ |
Tổng giám đốc hậu kỳ | Tôn Văn | Tổng đạo diễn hậu kỳ chương trình thực tế | Cao Tường |
Tổng giám đốc thiết kế âm thanh | Hà Biểu | Thiết kế bối cẩnh | Chu Bỉnh Khôn |
Tống giám đốc chế tác khiêu vũ | Đoàn Thắng Đào | Giám đốc thiết kế | Hồ Nguyệt Bằng |
Thiết kế ánh sáng | Trang Phúc Dân | Hướng dẫn | Từ Đức Lập, Tô Tử Duy |
Điều phối tuyên truyền | Trương Lăng Vân, Viên Tiêu Văn, Hà Di Tuyền, Khương Côn Diệp, Vương Kính Thảo, Hồ Chiếu, Lương Hồng Sí | Trợ lý hướng dẫn | Phạm Hoài Nhật, Ngô Hân Nho |
Điều hành tuyên truyền | Duẫn Hàng, Chu San San,Sơ Phinh Phinh, Chu Nguyệt Lâm,Lương Yên Bình, Khương Tiểu Phi, Lưu Đông Hồng, Lương Giai Ni, Tôn Phàm Địch Đường Lực, Hà Hiểu Duyệt, Trương Tử Kiểu, Lý Tộ Vũ, Trần Văn, Chu Tiến, Hoàng Giai Vĩ, Hùng Nghiên, Triệu Tinh Tinh, Hạ Thiến Như, Trần Nguyệt Long | Điều phối nghệ nhân | Trương Lôi, Chu Quỳnh, Dương Lăng Nhất |
Phụ trách giao thiệp | Kim Tuyết Phân, Ngô Thành Hiền, Trương Mĩ Quyên | Điều phối tiết mục | Thái Địch Tuệ |
Điều hành giao thiệp | Trương Táp, Mục Sâm Sâm, Vương Lôi, Lục Tử Ngạo, Từ Tuấn | Đạo diễn thương mại | Lưu Tiếu Thiêm, Hồ Điệp |
Chấp hành truyền thông | Lưu Chí Thuần, Trương Dĩnh Nam, Tần Giai Vũ | Kết nối hợp tác mạng | Lâm Thu Liên, Dương Thục Mẫn |
Trợ lý đạo diễn | Phạm Hoài Nhật, Ngô Hân Nho |
Dẫn chương trình
sửaTên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi dẫn chương trình |
---|---|---|---|
Lật Khôn | Dẫn chương trình | Nữ | 33 |
Ban giám khảo
sửaTên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi làm ban giám khảo |
---|---|---|---|
Tống Kha | Người sáng lập Công ty sản xuất âm nhạc Mạch Điền | Nam | 30 |
Cao Hiểu Tùng | Nhà soạn nhạc, Người viết lời bài hát, Nhà sản xuất âm nhạc, Đạo diễn, Biên Kịch và Người dẫn chương trình Talk show | Nam | 46 |
Vu Khải Hiền | Ca sĩ, Diễn viên | Nam | 53 |
Đinh Vi | Ca sĩ, Người viết lời bài hát, Nhà soạn nhạc, Nhà sản xuất âm nhạc | Nữ | 44 |
Hoàng Vận Linh | Ca sĩ, Người viết lời bài hát, Nhà soạn nhạc, Nhà sản xuất âm nhạc, Diễn viên | Nữ | 51 |
Thứ hạng
sửaHạng | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
1 | Lưu Đào | Diễn viên | Nữ | 38 |
2 | Vương Tổ Lam | Diễn viên, Người viết lời bài hát, Ca sĩ | Nam | 36 |
3 | Tiểu Trầm Dương | Diễn viên Kịch ngắn | Nam | 35 |
4 | Tần Hải Lộ | Diễn viên, Biên kịch | Nữ | 38 |
5 | Vương Tử Văn | Diễn viên, Người mẫu | Nữ | 29 |
6 | Lý Quang Khiết | Diễn viên | Nam | 35 |
7 | Phan Việt Minh | Diễn viên | Nam | 42 |
8 | Quách Đào | Diễn viên | Nam | 46 |
9 | Bạch Bách Hà | Diễn viên | Nữ | 32 |
10 | Ba Đồ | Diễn viên | Nam | 26 |
11 | Vương Khải | Diễn viên | Nam | 33 |
12 | Trần Tùng Linh | Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 45 |
13 | Hồ Hạnh Nhi | Ca sĩ, Diễn viên, Doanh nhân | Nữ | 36 |
14 | Diêu Địch | Diễn viên | Nữ | 34 |
Khách mời tập 1
sửaTập | Tên | Công việc | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
1 | Lưu Đào | Diễn viên | Nữ | 38 |
1 | Vương Khải | Diễn viên | Nam | 33 |
1 | Tần Hải Lộ | Diễn viên, Biên kịch | Nữ | 38 |
1 | Lý Quang Khiết | Diễn viên | Nam | 35 |
1 | Phan Việt Minh | Diễn viên | Nam | 42 |
1 | Ba Đồ | Diễn viên | Nam | 26 |
Khách mời bổ sung
sửaTập bổ sung | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
2 | Trần Tùng Linh | Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 45 |
3 | Quách Đào | Diễn viên | Nam | 46 |
4 | Hồ Hạnh Nhi | Ca sĩ, Diễn viên, Doanh nhân | Nữ | 36 |
5 | Bạch Bách Hà | Diễn viên | Nữ | 32 |
6 | Vương Tổ Lam | Diễn viên, Người viết lời bài hát, Ca sĩ | Nam | 36 |
7 | Tiểu Trầm Dương | Diễn viên Kịch ngắn | Nam | 35 |
8 | Vương Tử Văn | Diễn viên, Người mẫu | Nữ | 29 |
9 | Diêu Địch | Diễn viên | Nữ | 34 |
Khách mời bán kết
sửaTập bán kết | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
11 | Lý Quang Khiết | Diễn viên | Nam | 35 |
11 | Lưu Đào | Diễn viên | Nữ | 38 |
11 | Tần Hải Lộ | Diễn viên, Biên kịch | Nữ | 38 |
11 | Vương Khải | Diễn viên | Nam | 33 |
11 | Ba Đồ | Diễn viên | Nam | 26 |
11 | Trần Tùng Linh | Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 45 |
12 | Vương Tổ Lam | Diễn viên, Người viết lời bài hát, Ca sĩ | Nam | 36 |
12 | Tiểu Trầm Dương | Diễn viên Kịch ngắn | Nam | 35 |
12 | Vương Tử Văn | Diễn viên, Người mẫu | Nữ | 29 |
12 | Phan Việt Minh | Diễn viên | Nam | 42 |
12 | Quách Đào | Diễn viên | Nam | 46 |
12 | Bạch Bách Hà | Diễn viên | Nữ | 32 |
Khách mời chung kết
sửaTập chung kết | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tập khi tham gia chương trình |
13 | Lưu Đào | Diễn viên | Nữ | 38 |
13 | Vương Tổ Lam | Diễn viên, Người viết lời bài hát, Ca sĩ | Nam | 36 |
13 | Tiểu Trầm Dương | Diễn viên Kịch ngắn | Nam | 35 |
13 | Tần Hải Lộ | Diễn viên, Biên kịch | Nữ | 38 |
13 | Lý Quang Khiết | Diễn viên | Nam | 35 |
13 | Vương Tử Văn | Diễn viên, Người mẫu | Nữ | 29 |
Chung kết
sửaTập | Tên | Ca sĩ khách mời |
13 | Tiểu Trầm Dương | Chu Hiểu Âu |
13 | Tần Hải Lộ | Tôn Nam |
13 | Lý Quang Khiết | Trần Tư Thành |
13 | Lưu Đào | Tiết Chi Khiêm |
13 | Vương Tử Văn | Phác Thụ |
13 | Vương Tổ Lam | Teresa Carpio |
Bán kết | Tên | Ca sĩ khách mời |
13 | Tiểu Trầm Dương | Trầm Xuân Dương |
13 | Lưu Đào | Trịnh Bội Bội |
13 | Vương Tổ Lam | Lý A Nam |
Định dạng
sửaBán kết
sửaChung kết
sửaVào vòng trong | |
Loại |
Tiến cấp (Tập 1 - 10)
sửaTập | Ngày | Khách mời | Vòng thử giọng | Vòng 2 | Vòng 3 | ||
1 | 28 tháng 5 | 《Hồi ức Đặng Lệ Quân+Dạo bước trên đường đời》 | |||||
Phan Việt Minh | 《Let Me Go Wild In The Snow》 | ||||||
Vương Khải | 《Năm tháng vội vã》 | 《Lồng chim》 | |||||
Tần Hải Lộ | 《Một đem ở Bắc Kinh》 | 《Tạm biệt Đom Đóm》 | |||||
Lý Quang Khiết | 《Nếu như đây cũng không gọi là yêu》 | ||||||
Ba Đồ | |||||||
2 | 4 tháng 6 | ||||||
Ba Đồ | 《Voi thuần hóa》 | ||||||
Vương Khải | 《Cười quên thư tình bạn》 | 《Hoàng hôn say rồi》 | |||||
Lý Quang Khiết | 《Vượt đại dương đến bên người》 | ||||||
Trần Tùng Linh | 《Yêu là vĩnh hằng》 | 《Có hay không》 | |||||
Phan Việt Minh | 《Đưa tôi lên đỉnh núi》 | ||||||
3 | 11 tháng 6 | Phan Việt Minh | 《Người trẻ》 | ||||
Trần Tùng Linh | 《Người đàn ông ấy》 | 《Truy》 | |||||
Quách Đào | 《Giờ phải làm thế nào》 | ||||||
Lưu Đào | 《Lĩnh ngộ》 | 《Trời sáng không hiểu được đêm tối 》 | |||||
Lý Quang Khiết | |||||||
Ba Đồ | 《Không có người》 | ||||||
4 | 18 tháng 6 | Lý Quang Khiết | 《Tình lựu cảm khuẩn》 | 《Xin lỗi, cảm ơn》 | |||
Lưu Đào | 《Một mình nhảy múa》 | ||||||
Quách Đào | 《Cẩm nang rèn luyện thanh xuân》 | 《Đêm đêm đêm đêm》 | |||||
Phan Việt Minh | 《Ngộ Không》 | ||||||
Hồ Hạnh Nhi | 《Someone Like You》 | ||||||
Ba Đồ | 《Fan số môt》 | ||||||
5 | 25 tháng 6 | Bạch Bách Hà | 《Tâm trạng khi yêu》 | 《Người có biết rằng tôi đang đợi không》 | |||
Lưu Đào | 《Nếu như tình yêu là do trời định》 | ||||||
Quách Đào | 《Một đóa hoa hồng dễ thương》 | ||||||
Ba Đồ | 《Kẻ xấu xí》 | ||||||
Phan Việt Minh | |||||||
Hồ Hạnh Nhi | 《Tỷ muội》 | 《Thì ra người không cần gì cả》 | |||||
6 | 2 tháng 7 | Quách Đào | 《Câu chuyện thời gian》 | 《Cuộc sống không chỉ trước mặt bạn》 | |||
Lưu Đào | 《Muốn chung ta ở bên nhau》 | 《Cô ấy nói》 | |||||
Vương Tổ Lam | 《Vua hài kịch》 | ||||||
Ba Đồ | 《I believe I can fly》 | ||||||
Phan Việt Minh | 《Thực sự muốn nói lời yêu》 | ||||||
Hồ Hạnh Nhi | |||||||
7 | 9 tháng 7 | Vương Tổ Lam | 《Niềm vui không thể nói ra》 | ||||
Tiểu Trầm Dương | 《Tình oán》 | 《Đơn thân tình ca》 | |||||
Lưu Đào | 《Người tình cô đơn ơi》 | ||||||
Phan Việt Minh | 《Bài ca viết cho bản thân》 | 《Anh của ngày xưa》 | |||||
Hồ Hạnh Nhi | 《Bánh bao xá xíu》 | ||||||
Ba Đồ | |||||||
8 | 16 tháng 7 | Vương Tổ Lam | 《Bến Thượng Hải》 | 《Feeling Good》 | |||
Vương Tử Văn | 《Đời như đóa hoa mùa Hạ》 | ||||||
Tiểu Trầm Dương | 《Một đời yêu thương》 | ||||||
Lưu Đào | 《Sau khi tôi ra đi》 | 《Tôi cuối cùng thành nữ nhân của người khác》 | |||||
Hồ Hạnh Nhi | 《Trong tim tôi chỉ có người không có người ấy》 | ||||||
Ba Đồ | 《Đêm ở cảng quân》 | ||||||
9 | 23 tháng 7 | Tiểu Trầm Dương | 《Hoa phòng cô nương》 | ||||
Lưu Đào | 《Vì tôi người chịu gió lạnh buốt》 | 《Thủ tâm thủ bối》 | |||||
Ba Đồ | 《Khi người già rồi》 | 《Dần dần》 | |||||
Vương Tử Văn | 《Buồn》 | ||||||
Diêu Địch | 《Hoa ra người của ở đây》 | ||||||
Hồ Hạnh Nhi | 《May mắn bé nhỏ》 | ||||||
10 | 30 tháng 7 | Tiểu Trầm Dương | 《Trai già》 | 《Tôi tin》 | |||
Vương Tử Văn | 《Chợt tỉnh cơn mộng》 | ||||||
Hồ Hạnh Nhi | 《Vua nhạc Karaoke》 | 《Tên của người, Họ của tôi》 | |||||
Diêu Địch | 《Thôi miên》 | ||||||
Ba Đồ | 《Cô ấy đến nghe buổi hòa nhạc của tôi》 |
Tập 1 và 10 (vào Bán kết)
sửaBXH | Khách mời | Tiến tới vòng chung kết |
1 | Tần Hải Lộ | Tiến tới vòng Bán kết |
2 | Vương Khải | Tiến tới vòng Bán kết |
3 | Trần Tùng Linh | Tiến tới vòng Bán kết |
4 | Tiến tới vòng Bán kết | |
5 | Bạch Bách Hà | Tiến tới vòng Bán kết |
6 | Quách Đào | Tiến tới vòng Bán kết |
7 | Phan Việt Minh | Tiến tới vòng Chung kết |
8 | Vương Tổ Lam | Tiến tới vòng Bán kết |
9 | Lưu Đào | Tiến tới vòng Bán kết |
10 | Tiểu Trầm Dương | Tiến tới vòng Bán kết |
11 | Vương Tử Văn | Tiến tới vòng Bán kết |
12 | Ba Đồ | Tiến tới vòng Bán kết |
13 | Hồ Hạnh Nhi | Loại |
14 | Diêu Địch | Loại |
Tập 11: 6 tháng 8 (Bán kết)
sửaNhóm | Khách mời | Ca khúc | Kết quả |
1 | Lý Quang Khiết | 《Bài hát rắc rối》 | |
Trần Tùng Linh | 《I Will Follow Him》 | ||
2 | Lưu Đào | 《Don't Break My Heart》 | |
Vương Khải | 《Một lần là tốt rồi》 | ||
3 | Ba Đồ | 《Trải qua》 | |
Tần Hải Lộ | 《Bỗng dưng muốn yêu》 |
Tập 12:13 tháng 8 (Tranh vé vào Bán Kết)
組別 | 嘉賓 | 曲目 | 結果 |
4 | Bạch Bách Hà | 《Chẳng lẽ》 | |
Vương Tổ Lam | 《Tôi》 | ||
5 | Tiểu Trầm Dương | 《Huynh đệ》 | |
Quách Đào | 《Điện ảnh những năm đó》 | ||
6 | Vương Tử Văn | 《Thời gian Chu Tiên》 | |
Phan Việt Minh | 《Kính tử trung》 |
Tập 11 và 12 (Tiến tới vòng chung kết)
sửaBXH | Khách mời | Tiến tới trận chung kết |
1 | Tiến tới vòng Chung kết | |
2 | Lưu Đào | Tiến tới vòng Chung kết |
3 | Tần Hải Lộ | Tiến tới vòng Chung kết |
5 | Vương Tổ Lam | Tiến tới vòng Chung kết |
6 | Tiểu Trầm Dương | Tiến tới vòng Chung kết |
7 | Vương Tử Văn | Tiến tới vòng Chung kết |
8 | Trần Tùng Linh | Loại |
9 | Vương Khải | Loại |
10 | Ba Đồ | Loại |
11 | Bạch Bách Hà | Loại |
12 | Quách Đào | Loại |
13 | Phan Việt Minh | Loại |
Chung kết
sửaStt | Khách mời | Ca sĩ khách mời | Tam cường tái | Ca sĩ khách mời | Quý cường tái | Tranh vô địch | |||
1 | Tiểu Trầm Dương | Chu Hiểu Ân | 《Đời người trắng đen》 | |Trầm Xuân Dương | 《Bố mẹ》 | ||||
2 | Tần Hải Lộ | Tôn Nam | 《Dù chết vẫn muốn yêu》 | ||||||
3 | Lý Quang Khiết | Trần Tư Thành | 《Người anh em giường trên》 | ||||||
4 | Lưu Đào | Tiết Chi Khiêm | 《Đến không được》 | Trịnh Phối Phối | 《Ca khúc chăn Cừu》 | 《Nữ nhân hoa》 | |||
5 | Vương Tử Văn | Phác Thụ | 《Những đóa Hoa ấy》 | ||||||
6 | Vương Tổ Lam | Teresa Carpio | 《Cầu nguyện》 | Lý Á Nam]] | 《Vương phi》 | 《Phô trương》 |
Tập 13 (Xếp hạng cuối cùng)
Xếp hạng cuối cùng | Khách mời | Tiến vào vòng chung kết |
1 | Lưu Đào | Quán quân |
2 | Vương Tổ Lam | Hạng nhì |
3 | Tiểu Trầm Dương | Hạng ba |
5 | Tần Hải Lộ | 4 |
6 | Vương Tử Văn | 5 |
6 | Lý Quang Khiết | 6 |
Giải thưởng
sửaHạng mục | Người nhận | Người trao giải |
Người nổi tiếng nhất | Vương Tử Văn | Lao Tử |
Đột phá nhất | Lý Quang Khiết | Tống Kha |
Trình diễn xuất sắc nhất | Tần Hải Lộ | Điền Thư Trưởng
Trương Nhất Phàm |
Hạng ba | Tiểu Trầm Dương | Hồ Cương |
Hạng nhì | Vương Tổ Lam | Triệu Bảo Cương |
Quán quân | Lưu Đào | Trương Quốc Lập |
Rating
sửaTập | Ngày | CSM52 | CSM | |||
---|---|---|---|---|---|---|
%Rating | Hạng | % Rating share | %Rating | %Rating share | ||
1 | Ngày 28 tháng 5 năm 2016 | 1.265 | 6 | 4.54 | 0.33 | 2.39 |
2 | Ngày 4 tháng 6 năm 2016 | 0.958 | 5 | 3.67 | 0.32 | 1.35 |
3 | Ngày 11 tháng 6 năm 2016 | 1.028 | 5 | 3.62 | N/a | N/a |
4 | Ngày 18 tháng 6 năm 2016 | 1.016 | 9 | 3.49 | N/a | N/a |
5 | Ngày 25 tháng 6 năm 2016 | 1.011 | 9 | 3.43 | 0.38 | 1.53 |
6 | Ngày 2 tháng 7 năm 2016 | 1.178 | 7 | 4.00 | 0.39 | 1.56 |
7 | Ngày 9 tháng 7 năm 2016 | 1.434 | 3 | 4.73 | 0.43 | 1.61 |
8 | Ngày 16 tháng 7 năm 2016 | 1.412 | 4 | 4.73 | N/a | N/a |
9 | Ngày 23 tháng 7 năm 2016 | 1.581 | 3 | 5.41 | 0.44 | 1.66 |
10 | Ngày 30 tháng 7 năm 2016 | 1.407 | 3 | 4.82 | 0.40 | 1.53 |
11 | Ngày 6 tháng 8 năm 2016 | 1.692 | 1 | 5.85 | N/a | N/a |
12 | Ngày 13 tháng 8 năm 2016 | 1.496 | 3 | 5.13 | 0.49 | 1.97 |
13 | Ngày 20 tháng 8 năm 2016 | 1.713 | 2 | 5.48 | 0.74 | 2.80 |
Lưu ý: Nguồn dữ liệu CCTV CSM và phạm vi khảo sát dành cho khán giả trên bốn tuổi.
Mùa 2 (2017)
sửaĐội ngũ sáng tạo
sửaTổng chế phiến | Lý Lợi Ảnh, Trình Quân | Tổng đạo diễn | Cung Bằng |
Tồng đạo diễn điều hành | Lý Dương, Hác Cạnh Ba | Nhà sản xuất | Vương Dịch (Tổng), Đổng Khả |
Tồng đạo diễn điều hành hiện trường | Mã Nam | Tồng đạo diễn điều hành nội dung | Trương Nhược Thiến |
Giám chế | Vương Giác (Tổng), Từ Thao (Tổng), Mã Hoành, Ngưu Chấn Thanh, Hồ Kiệt, Sư Lị, Lý Hồng Sơn | ||
Tổng đạo diễn hậu kỳ | Tôn Văn, Cao Tường, Vương Quân Việt | Tổng giám kỹ thuật | Trịnh Tinh |
Nhà sản xuất | Lý Xuân Lương, Hồ Cương, Đinh Tâm, Tống Ca | Giám chế kỹ thuật | Điền Phương |
Kế hoạch | Triệu Minh, Cao Bằng Phi, Uông Mậu Lộc | Giám đốc âm nhạc | Lao Tử |
Tổng giám nghệ nhân | Tiêu Hồng Diễm | Tổng giám vũ đạo | Quách Chấn |
Giám đốc thiết kế | Hồ Nguyệt Bằng | Thiết kế bối cảnh | Chu Bỉnh Khôn |
Giám đốc chế tác bối cảnh | Đoàn Thắng Đào | Tổng biên kịch điều hành | Lý Tình |
Hướng dẫn | Từ Đức Lập | Tổng điều phối | Thái Địch Tuệ |
Hướng dẫn camera chương trình thực tế | Trần Hành | Tổng thiết kế âm thanh | Hà Biểu |
Camera hiện trường | Ký ức thập niên | Thiết kế đạo cụ | Vương Quảng Sâm |
Ban nhạc hiện trường | Ban nhạc Vô Giới | Thiết kế ánh sáng | Trang Phúc Dân |
Bộ gõ | Cao Hưng | Đoàn đội dây điện | Trương Đại Vĩ |
Guitar bass | Trương Mộng Bân | Vũ đoàn hiện trường | WOW Dance Studio |
Dàn trống | Chris Trzcinski | Bè trưởng dàn dây | Vương Bằng, Trương Nguyệt |
Giám đốc tạo hình | Tạo hình Ngọc Lan chỉnh thể | Guitar | Mike, McLaughlin, Đổng Trường Dược |
Giám đốc xúc tiến dự án | Trịnh Dung | Bàn phím | Uông Thức Diệp, Tôn Mộng Địch |
Giám đốc hiệu ứng âm thanh | Lưu Hâm | Hòa âm | Phiền Trúc Thanh, Từ Khoái, Cận Duệ, Triệu Thần |
Hỗ trợ kỹ thuật phát sóng | Tvlb.com.cn | Điều phối viên nghệ sĩ | Bắc Kinh Hâm Bảo Nguyên |
Đội ngũ thương mại | BTV1, Blue Flame 蓝色火焰 | Giám đốc tuyên truyền | Ngô Ngụy Dục |
Tổng giám đốc điều phối hậu kỳ | Lâm Phi, Vương Lộ | Tuyên truyền | Trường Sa Lực Tư truyền thông văn hóa |
Hệ thống bỏ phiếu | Hà Kiến Đình | Chủ nhiệm sản xuất | Nhâm Nghị Tường, Kỉ Hoa |
Hỗ trợ kỹ thuật | Tổng cục đài truyền hình Bắc Kinh, Bộ phận sản xuất đài truyền hình Bắc Kinh,Phòng phát thanh đài truyền hình Bắc Kinh, Cục quản lý mạng thông tin đài truyền hình Bắc Kinh, Bộ phận điện Đài truyền hình Bắc Kinh, Hỗ trợ kỹ thuật nhà hát lớn đài truyền hình Bắc Kinh |
Dẫn chương trình
sửaTên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi dẫn chương trình |
---|---|---|---|
Lật Khôn | Dẫn chương trình | Nữ | 34 |
Ban giám khảo
sửaTên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi làm ban giám khảo |
---|---|---|---|
Hoàng Tử Giảo | Dẫn chương trình, Diễn viên, Nhà văn, Người viết lời bài hát, Nhà soạn nhạc, Thiết kế búp bê | Nam | 46 |
Vương Bội Du | Nữ diễn viên viện nổi tiếng viện kịch Dư phái (Dư Thúc Nham) kinh kịch Thưởng Hải | Nữ | 39 |
Đới Ngọc Cường | Ca sĩ giọng nam cao, Nghệ sĩ biểu diễn nhạc Opera, Diễn viên | Nam | 54 |
Thứ hạng
sửaHạng | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
1 | Giang San | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 49 |
2 | Tạ Na | Dẫn chương trình, Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 36 |
3 | Trương Kế Khoa | Vận động viên bóng bàn | Nam | 29 |
4 | Diêu Thần | Diễn viên | Nữ | 37 |
5 | Vu Nghị | Diễn viên | Nam | 38 |
6 | Trần Hách | Diễn viên | Nam | 31 |
7 | Vương Lạc Đan | Diễn viên | Nữ | 33 |
8 | Trần Kiến Bân | Diễn viên, Đạo diễn | Nam | 46 |
9 | Miêu Phố | Diễn viên | Nữ | 40 |
10 | Đặng Luân | Diễn viên | Nam | 24 |
11 | Lâu Nghệ Tiêu | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 28 |
12 | Ngụy Đại Huân | Diễn viên | Nam | 28 |
13 | An Duyệt Khê | Diễn viên | Nữ | 27 |
14 | Hàn Đan Đồng | Diễn viên | Nữ | 27 |
15 | Cao Vân Tường | Diễn viên, Người mẫu | Nam | 34 |
16 | Luyện Luyện | Diễn viên | Nữ | 34 |
17 | Trần Lệ Na | Diễn viên | Nữ | 37 |
18 | Đặng Tụy Văn | Diễn viên | Nữ | 51 |
19 | Lương Sâm
(Lương Dịch Mộc) |
Diễn viên | Nam | 19 |
20 | Nhậm Gia Luân | Diễn viên | Nam | 27 |
21 | Châu Đông Vũ | Diễn viên | Nữ | 25 |
22 | Thái Nghi Đạt | Diễn viên | Nam | 28 |
Khách mời tập 1
sửaTập | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
---|---|---|---|---|
1 | Diêu Thần | Diễn viên | Nữ | 37 |
1 | Trần Kiến Bân | Diễn viên, Đạo diễn | Nam | 46 |
1 | Giang San | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 49 |
1 | Lương Sâm
(Lương Dịch Mộc) |
Diễn viên | Nam | 19 |
1 | Nhậm Gia Luân | Diễn viên | Nam | 27 |
1 | Miêu Phố | Diễn viên | Nữ | 40 |
Khách mời bổ sung
sửaTập | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
---|---|---|---|---|
2 | Hàn Đan Đồng | Diễn viên | Nữ | 27 |
3 | Vương Lạc Đan | Diễn viên | Nữ | 33 |
4 | Vu Nghị | Diễn viên | Nam | 38 |
5 | Cao Vân Tường | Diễn viên, Người mẫu | Nam | 34 |
5 | Ngụy Đại Huân | Diễn viên | Nam | 28 |
6 | Lâu Nghệ Tiêu | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 28 |
6 | Thái Nghi Đạt | Diễn viên | Nam | 28 |
7 | Trần Hách | Diễn viên | Nam | 31 |
7 | Đặng Tụy Văn | Diễn viên | Nữ | 51 |
8 | Tạ Na | Dẫn chương trình, Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 36 |
8 | An Duyệt Khê | Diễn viên | Nữ | 27 |
9 | Châu Đông Vũ | Diễn viên | Nữ | 25 |
9 | Đặng Luân | Diễn viên | Nam | 24 |
9 | Luyện Luyện | Diễn viên | Nữ | 34 |
9 | Trần Lệ Na | Diễn viên | Nữ | 37 |
11
Bán kết |
Trương Kế Khoa | Vận động viên bóng bàn | Nam | 29 |
Khách mời trận Breakout
sửaTập | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
---|---|---|---|---|
9 | Tạ Na | Dẫn chương trình, Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 36 |
9 | Vu Nghị | Diễn viên | Nam | 38 |
9 | Châu Đông Vũ | Diễn viên | Nữ | 25 |
9 | Đặng Luân | Diễn viên | Nam | 24 |
9 | An Duyệt Khê | Diễn viên | Nữ | 27 |
9 | Trần Lệ Na | Diễn viên | Nữ | 37 |
9 | Lâu Nghệ Tiêu | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 28 |
9 | Luyện Luyện | Diễn viên | Nữ | 34 |
Khách mời bán kết
sửaTập | Tên | Nghề nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
---|---|---|---|---|
10 | Miêu Phố | Diễn viên | Nữ | 40 |
10 | Cao Vân Tường | Diễn viên, Người mẫu | Nam | 34 |
10 | Tạ Na | Dẫn chương trình, Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 36 |
10 | Đặng Luân | Diễn viên | Nam | 24 |
10 | Vương Lạc Đan | Diễn viên | Nữ | 33 |
10 | Vu Nghị | Diễn viên | Nam | 38 |
10 | Giang San | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 49 |
11 | Diêu Thần | Diễn viên | Nữ | 37 |
11 | Trần Kiến Bân | Diễn viên, Đạo diễn | Nam | 46 |
11 | Trương Kế Khoa | Vận động viên bóng bàn | Nam | 29 |
11 | Trần Hách | Diễn viên | Nam | 31 |
11 | Lâu Nghệ Tiêu | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 28 |
11 | Ngụy Đại Huân | Diễn viên | Nam | 28 |
11 | An Duyệt Khê | Diễn viên | Nữ | 27 |
11 | Hàn Đan Hồng | Diễn viên | Nữ | 27 |
Khách mời chung kết
sửaTập | Tên | Nghệ nghiệp | Giới tính | Tuổi khi tham gia chương trình |
---|---|---|---|---|
12 | Đặng Luân | Diễn viên | Nam | 24 |
12 | Miêu Phố | Diễn viên | Nữ | 40 |
12 | Vương Lạc Đan | Diễn viên | Nữ | 33 |
12 | Trần Kiến Bân | Diễn viên, Đạo diễn | Nam | 46 |
13 | Trần Hách | Diễn viên | Nam | 31 |
13 | Giang San | Diễn viên, Ca sĩ | Nữ | 49 |
13 | Diêu Thần | Diễn viên | Nữ | 37 |
13 | Tạ Na | Dẫn chương trình, Ca sĩ, Diễn viên | Nữ | 36 |
13 | Trương Kế Khoa | Vận động viên bóng bàn | Nam | 29 |
13 | Vu Nghị | Diễn viên | Nam | 38 |
Ca sĩ chung kết
sửaTập | Tên | Ca sĩ khách mời |
---|---|---|
12 | Đặng Luân | Dương Tông Vĩ |
12 | Miêu Phố | Đào Triết |
12 | Tạ Na | Trương Kiệt |
12 | Diêu Thần | Lý Kiện |
12 | Trần Hách | Tiểu Trầm Dương |
12 | Vương Lạc Đan | Phác Thụ |
12 | Vu Nghị | Lôi Giai |
12 | Trần Kiến Bân | Tề Tần |
12 | Giang San | Richard Marx |
12 | Trương Kế Khoa | Hoàng Quán Trung và Diệp Thế Vinh |
Thi đấu
sửaTiến cấp (Tập 1 - 9)
sửaTập | Ngày | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiều bình chọn | Ca vương |
1 | 15 tháng 4 | Trần Kiến Bân vs Diêu Thần | 《Là thật thì tốt》 | Diêu Thần | 《Nụ cười hồng trần》 | 289 | Diêu Thần |
Nhậm Gia Luân vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《Tình yêu hoa môn》 | Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《Cảm ơn Người》 | 248 | |||
Giang San vs Miêu Phố | 《Đêm Ulan Bator》 | Giang San | 《Cái ôm tựa lưng》 | 275 | |||
Knock Out | Người chơi | Ca khúc | Phiều bình chọn | Loại | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trần Kiến Bân | 《Can ly cùng ngày xưa》 | 105 | Miêu Phố | ||||
Nhậm Gia Luân | 《Đao kiếm như mộng》 | 99 | |||||
Miêu Phố | 《Hoàng thổ cao pha》 | 97 | |||||
2 | 22 tháng 4 | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Ca vương |
Trần Kiến Bân vs Hàn Đan Đồng | 《Ở nơi xa xôi ấy》 | Trần Kiến Bân | 《Đóa hoa trên vạt áo》 | 281 | Giang San | ||
Diêu Thần vs Nhậm Gia Luân | 《Em là bài hát trong tim tôi》 | Nhậm Gia Luân | 《Hãy để anh ở bên em》 | 256 | |||
Giang San vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《Đơi anh yêu em》 | Giang San | 《Memory》 | 298 | |||
Knock Out | Người chơi | Ca khúc | Phiều bình chọn | Loại | |||
Diêu Thần | 《Cá lớn》 | 156 | Hàn Đan Đồng | ||||
Hàn Đan Đồng | 《Diễn viên》 | 71 | |||||
Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《Shall We Talk》 | 74 | |||||
3 | 29 tháng 4 | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Ca vương |
Trần Kiến Bân vs Nhậm Gia Luân | 《Hộii những người thất tình》 | Trần Kiến Bân | 《Gảy lên cây đàn tì bà thân yêu của tôi》 | 278 | Trần Kiến Bân | ||
Diêu Thần vs Vương Lạc Đan | 《当时的月亮》 | Vương Lạc Đan | 《Tiến lên》 | 245 | |||
Giang San vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《May mắn bé nhỏ》 | Giang San | 《Lãng quên thời gian + Muốn bên chàng》 | 262 | |||
Knock out | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Loại | |||
Nhậm Gia Luân | 《Sexy Back》 | 94 | Nhậm Gia Luân | ||||
Diêu Thần | 《Bên bờ Hồ Baikal》 | 105 | |||||
Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《Besame Mucho》 | 102 | |||||
4 | 6 tháng 5 | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Ca Vương |
Vu Nghị vs Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《Thu Ý Nồng》 | Vu Nghị | 《Hồi ký lưu lạc》 | 279 | Diêu Thần
(Vào Bán kết) | ||
Trần Kiến Bân vs Vương Lạc Đan | 《Anh khiến em say khướt》 | Trần Kiến Bân | 《Tráii tin kích động》 | 271 | |||
Giang San vs Diêu Thần | 《Nguyện ý》 | Diêu Thần | 《Hoa Đồ Mi》 | 289 | |||
Knock Out | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Loại | |||
Vương Lạc Đan | 《Trái》 | 103 | Lương Dịch Mộc | ||||
Giang San | 《Cái giá của tình yêu》 | 108 | |||||
Lương Sâm (Lương Dịch Mộc) | 《Hoa Hồng》 | 90 | |||||
5 | 13 tháng 5 | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Ca vương |
Giang San vs Vương Lạc Đan | 《Ít nhất vẫn còn có anh》 | Vương Lạc Đan | 《Không có thời gian》 | 256 | Trần Kiến Bân *
(Vào Bán kết) | ||
Trần Kiến Bân vs Ngụy Đại Huân | 《Đứa trẻ ngốc》 | Trần Kiến Bân | 《Hoa sen xanh》 | 283 | |||
Vu Nghị vs Cao Vân Tường | 《Tiểu trấn cô nương》 | Vu Nghị | 《Con người nên ghen tuông》 | 283 | |||
Knock Out | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Loại | |||
Cao Vân Tường | 《Julia》 | 98 | Ngụy Đại Huân | ||||
Ngụy Đại Huân | 《Sau này+天空之城》 | 95 | |||||
Giang San | 《Em không muốn để anh một mình》 | 108 | |||||
6 | 20 tháng 5 | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Ca Vương |
Cao Vân Tường vs Vương Lạc Đan | 《Một đời thong thả +Ngàn năm vẫn chờ》 | Cao Vân Tường | 《Người tình》 | 257 | Giang San
(Vào Bán Kết) | ||
Vu Nghị vs Giang San | 《Thiên niên: Luyến》 | Giang San | 《Moon River +Dancing Queen》 | 295 | |||
Vu Nghị * | 《Khi tình yêu đã thành dĩ vãng》 | 279 | |||||
Lâu Nghệ Tiêu vs Thái Nghi Đạt | 《Nam Sơn Nam+Tống biệt》 | Lâu Nghệ Tiêu | 《Don't Cry For Me Argentina+Let It Go》 | 266 | |||
Knock Out | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Loại | |||
Vương Lạc Đan | 《Shangri La》 | 108 | Vương Lạc Đan | ||||
Thái Nghi Đạt | 《Ốc sên +You Raise Me Up》 | 193 | |||||
7 | 27 tháng 5 | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Ca vương |
Cao Vân Tường vs Thái Nghi Đạt | 《让我一次爱个够》 | Cao Vân Tường | 《Kiss Goodbye》 | 235 | Trần Hách | ||
Trần Hách vs Đặng Tụy Văn | 《Vô địch+Thiết huyết đan tâm》 | Trần Hách | 《Cục cưng Baby của tội+Người anh yêu chính là em》 | 261 | |||
Vu Nghị vs Lâu Nghệ Tiêu | 《Lạnh》 | Lâu Nghệ Tiêu | 《Rumour Has It+爱什么稀罕》 | 246 | |||
Knock Out | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Loại | |||
Vu Nghị | 《Tôi khổng thể sống thiếu Người》 | 105 | Đặng Tụy Văn | ||||
Đặng Tụy Văn | 《Khóc rồi》 | 97 | |||||
Thái Nghi Đạt * | 《圣诞结》 | 99 | |||||
8 | 3 tháng 6 | PK | Đồng ca | Chiến thắng | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Ca vương |
Cao Vân Tường vs Tạ Na | 《Hãy nghĩ về em》 | Tạ Na | 《Nước mắt》 | 247 | Trần Hách
(Vào Bán kết) | ||
Vu Nghị vs An Duyệt Khê | 《Một thiên đường khác》 | Vu Nghị | 《Đừng nhớ đến tôi》 | 239 | |||
Trần Hách vs Lâu Nghệ Tiêu | 《Bởi vì tình yêy》 | Trần Hách | 《Tìm lại chính mình》 | 253 | |||
Knock Out | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Loại | |||
Cao Vân Tường | 《样》 | 71 | Cao Vân Tường | ||||
Lâu Nghệ Tiêu | 《Ở trên đỉnh núi đông ấy》 | 127 | |||||
An Duyệt Khê | 《Dacing Diva+Nghệ thuật gia lớn》 | 103 | |||||
9 | 10 tháng 6
(Break Out) |
PK | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Kết quả | |
Tạ Na vs Luyện Luyện | Tạ Na | 《Hãy cho tôi cảm xúc》 | 171 | Thắng | |||
Luyện Luyện | 《Dã Bách Hợp cũng có mùa Xuân》 | 130 | Bị loại | ||||
Lâu Nghệ Tiêu vs Vu Nghị | Lâu Nghệ Tiêu | 《Sunny Day》 | 132 | Bị loại | |||
Vu Nghị | 《Đồng quê》 | 169 | Thắng | ||||
Châu Đông Vũ vs Trần Lệ Na | Châu Đông Vũ * | 《Biến mất》 | 160 | Thắng | |||
Trần Lệ Na | 《Ánh mắt em》 | 141 | Bị loại | ||||
An Duyệt Khê vs Đặng Luân | An Duyệt Khê | 《Kháchh điếm hồng trần》 | 146 | Bị loại | |||
Đặng Luân | 《Khóc không ra》 | 155 | Thắng |
Chung kết
sửaTập | Vòng | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
10 | 1 | Miêu Phố | 《Bá Vương biệt cơ》 | 260 | Tiến vào vòng 2 |
Cao Vân Tường | 《Thay đổi bản thân》 | 257 | Tiến vào vòng 2 | ||
Tạ Na | 《将军令》 | 281 | Vào chung kết | ||
Đặng Luân | 《Quật cường》 | 275 | Tiến vào vòng 2 | ||
Vương Lạc Đan | 《Con đường bình phàm》 | 263 | Tiến vào vòng 2 | ||
Vu Nghị | 《Cuộc sống tươi đẹp》 | 289 | Vào chung kết | ||
Giang San | 《Bóng ma trong nhà hát》 | 286 | Vào chung kết | ||
2 | Miêu Phố | 《Hoa dại》 | 278 | 1 | |
Đặng Luân | 《Tâm động》 | 262 | 2 | ||
Vương Lạc Đan | 《You Don't Trust Me At All》 | 259 | 3 | ||
Cao Vân Tường | 《Thân sĩ》 | 241 | 4 | ||
11 | Vòng | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Kết quả |
1 | Lâu Nghệ Tiêu | 《Mở cửa thấy núi》 | 248 | Tiến vào vòng 2 | |
Trần Hách | 《Giang hàng MAMAK》 | 258 | Tiến vào vòng 2 | ||
An Duyệt Khê | 《Nụ cười của bạn》 | 219 | Tiến vào vòng 2 | ||
Diêu Thần | 《Nhật ký của cha》 | 275 | Vào chung kết | ||
Trần Kiến Bân | 《给那个谁的第一首诗》 | 269 | Vào chung kết | ||
Trương Kế Khoa | 《Thành Đô》 | 279 | Vào chung kết | ||
Ngụy Đại Huân | 《Rừng Bạch Dương》 | 234 | Tiến vào vòng 2 | ||
Hàn Đan Đồng | 《Mườii năm》 | 211 | Tiến vào vòng 2 | ||
2 | Trần Hách | 《Đẹp nhất》 | 285 | 1 | |
An Duyệt Khê | 《Khi em》 | 218 | 4 | ||
Ngụy Đại Huân | 《Khi tôi nhớ em》 | 232 | 3 | ||
Lâu Nghệ Tiêu | 《Bong bóng》 | 248 | 2 | ||
Hàn Đan Hồng | 《Can đảm》 | 203 | 5 | ||
12 | Song ca | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Kết quả | |
Đặng Luân và Dương Tông Vĩ | 《Trời tối rồi》 | 245 | Bị loại | ||
Miêu Phố và Đào Triết | 《Trăng bán nguyệt》 | 249 | Bị loại | ||
Tạ Na và Trương Kiệt | 《Thiên hạ》 | 284 | Advance | ||
Diêu Thần và Lý Kiện | 《Đánh rơi lời ngọt ngào》 | 280 | Advance | ||
Trần Hách và Tiểu Thẩm Dương | 《Tháng năm vinh quang》 | 265 | Advance | ||
Vương Lạc Đan và Phác Thụ | 《Năm vô tội》 | 254 | Bị loại | ||
Vu Nghị và Lôi Giai | 《Tâm sự nữ vương+Chàng sinh thiếp chưa ra đời》 | 287 | Advance | ||
Trần Kiến Bân và Tề Tần | 《Điên rồ》 | 252 | Bị loại | ||
Giang San và Richard Marx | 《Right here waiting》 | 276 | Advance | ||
Trương Kế Khoa và Hoàng Quán Trung, Diệp Thế Vinh | 《Không còn ngần ngại》 | 273 | Advance | ||
13 | Vòng | Người chơi | Ca khúc | Phiếu bình chọn | Kết quả |
1 | Diêu Thần | 《光之翼》 | 96 | Advance | |
Trần Hách | 《Hát cho em nghe》 | 93 | Bị loại | ||
Giang San | 《梦里水乡》 | 112 | Advance | ||
Tạ Na | 《Em thay đổi rồi》 | 104 | Advance | ||
Trương Kế Khoa | 《Sẽ không thay đổi》 | 101 | Advance | ||
Vu Nghị | 《Lời kêu cứu của người Trái Đất tuyệt vọng》 | 96 | Bị loại | ||
2 | Trương Kế Khoa | 《Ánh sao sáng nhất bầu trời đêm》 | 152 | 3 | |
Trần Hách | 《Tôi sẵn sàng trở thành một thác ghềnh》 | 149 | 4 | ||
Tạ Na | 《Bỗng dưng muốn yêu em》 | 148 | 2 | ||
Giang San | 《告别时刻》 | 153 | Quán quân |
Chú thích: * Trong tập 5, Trần Kiến Bân và Vu Nghị kết quả bình chọn bằng nhau. Nhóm bình luận đã quyết định ca vương thuộc về Trần Kiến Bân.
* Trong tập 6, Ban giám khảo quyết định trận PK giữa Vu Nghị và Giang San không có người chiến thắng (Hòa).
* Sau khi kết thúc tập 7, Thai Nghi Đạt rút lui do lịch trình, vì vậy tập 8 hai ca sĩ dự bị Tạ Na và An Duyệt Khê tham gia chương trình.
* Sau khi kết thúc tập 9, Châu Đông Vũ đã rút lui do lịch trình.
Rating
sửaTập | Ngày | CSM52 Bắc Kinh (BTV-1) | ||
---|---|---|---|---|
- | - | Rating % | Raitng share % | Hạng |
1 | 2017-04-15 | 1.555 | 4.79 | 5 |
2 | 2017-04-22 | 1.212 | 3.83 | 5 |
3 | 2017-04-29 | 1.529 | 5.33 | 2 |
4 | 2017-05-06 | 1.969 | 6.85 | 1 |
5 | 2017-05-13 | 1.463 | 5.36 | 2 |
'6 | 2017-05-20 | 1.654 | 5.64 | 2 |
7 | 2017-05-27 | 1.472 | 5.06 | 2 |
8 | 2017-06-03 | 1.561 | 5.33 | 2 |
9 | 2017-06-10 | 1.500 | 5.23 | 1 |
'10 | 2017-06-17 | 1.840 | 6.48 | 1 |
11 | 2017-06-24 | 1.663 | 5.98 | 1 |
12 | 2017-07-01 | 2.201 | 6.99 | 1 |
13 | 2017-07-08 | 1.566 | 5.59 | 1 |
Mùa 3 (2018)
sửaGiải thưởng
sửaNăm | Tên | Hạng mục | Kết quả | Ghi chú |
2016 | Liên hoan phim Trung Quốc - Mỹ lần thứ 12 | Chương trình truyền hình hay nhất | Đoạt giải | |
Tháng 12 năm 2016 | TV mốc (2016) sức mạnh toàn diện của truyền thông Trung Quốc | Nghiên cứu hàng năm tổ chức sản xuất chương trình xuất sắc (chương trình truyền hình) | [9] | |
15 tháng 6 năm 2018 | Liên hoan phim truyền hình quốc tế Thượng Hải lần thứ 24 | Chương trình truyền hình xuất sắc nhất | Đề cử | [10] |
Tham khảo
sửa- ^ “《跨界歌王》是北京卫视每周六21:08播出的明星跨界音乐真人秀节目”. TV Yan (bằng tiếng Trung).
- ^ “《跨界歌王》 第4期:刘涛玩疯了!现场唱跳《一个人跳舞》”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “影视明星跨界争"歌王" 宋柯高晓松巫启贤坐镇评审”. CQ News (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ “《跨界歌王》刘涛王凯开唱 潘粤明跪地”. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “刘涛险胜王祖蓝 夺年度跨界"歌王"桂冠”. Ifeng (bằng tiếng Trung).
- ^ “演员跨界唱歌更多是流露自我”. Sohu (bằng tiếng Trung).
- ^ “《2017跨界歌王》 第1期:姚晨致敬林青霞,"广平王"任嘉伦劲歌热舞”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “《跨界歌王》首曝阵容海报 高云翔王珞丹加盟”. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “广电总局:鼓励节目小成本大情怀正能量”. Sina (bằng tiếng Trung).
- ^ “综艺节目入围名单 Variety Nominees 最佳周播电视节目 Best Weekly Variety”. Shanghai International Film & TV Festival (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018. line feed character trong
|tiêu đề=
tại ký tự số 9 (trợ giúp)