Libinia emarginata hay Cua nhện béo (danh pháp hai phần: Libinia emarginata) là một loài cua nhện trong họ Epialtidae. sống ở vùng cửa sông ở duyên hải phía Đông của Bắc Mỹ.

Libinia emarginata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Epialtidae
Chi (genus)Libinia
Loài (species)L. emarginata
Danh pháp hai phần
Libinia emarginata
Leach, 1815 [1]
Danh pháp đồng nghĩa [2]
Libinia canaliculata Say, 1817

Phân bố

sửa

L. emarginata phân bố từ Nova Scotia đến Florida Keys và thông qua vịnh Mexico[3]. Nó sống ở độ sâu lên đến 160 ft (49 m), đặc biệt với các hồ sơ ghi nhận độ sâu đến 400 ft (120 m).

Mô tả

sửa

L. emarginata có hình tam giác, mai dài khoảng 4 in (100 mm) và sải chân 12 inch (300 mm)[4]. cua toàn bộ khaki, mai được bao phủ trong gai và nốt[5].

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Libinia emarginata Leach, 1815 (TSN 98455) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ Harriet Perry & Kirsten Larsen (2004). “A Picture Guide to Shelf Invertebrates from the Northern Gulf of Mexico” (PDF). Gulf States Marine Fisheries Commission. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012. |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
  4. ^ Andrew J. Martinez & Candace Storm Martinez (2003). “Arthropods”. Marine Life of the North Atlantic: Canada to New England. Aqua Quest Publications. tr. 144–175. ISBN 978-1-881652-32-8.
  5. ^ Alice Jane Lippson & Robert L. Lippson (2006). “Crustaceans of the shallows”. Life in the Chesapeake Bay (ấn bản thứ 3). JHU Press. tr. 153–158. ISBN 9780801883378.

Tham khảo

sửa