Loxosceles deserta là một loài nhện trong họ Sicariidae.[1]

Loxosceles
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Sicariidae
Chi (genus)Loxosceles
Loài (species)L. deserta

Gertsch, 1973

Loài này thuộc chi Loxosceles. Loxosceles deserta được miêu tả năm 1973 bởi Gertsch.

Chú thích

sửa
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

sửa

biologie|2011|11|19}}