Mùa giải quần vợt năm 2006 của Roger Federer

Mùa giải quần vợt năm 2006 của Roger Federer được công nhận rộng rãi là một trong những mùa giải hay nhất mọi thời đại của một vận động viên quần vợt. Federer kết thúc năm với thành tích 92–5, giữ nguyên vị trí số 1 thế giới trong cả năm và lọt vào trận chung kết của cả bốn giải Grand Slam trong năm 2006, vô địch ba trong số đó. Trận thua duy nhất của anh ở Grand Slam là trước Rafael Nadal trong trận chung kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng sau bốn set, 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4–7). Đây cũng là lần đầu tiên Federer và Nadal gặp nhau trong trận chung kết ở một giải Grand Slam. Ở ba giải Grand Slam khác trong năm, Federer đánh bại Nadal trong trận chung kết Wimbledon, 6–0, 7–6(7–5), 6–7(2–7), 6–3. Anh đánh bại Marcos Baghdatis, 5–7, 7–5, 6–0, 6–2, tại Giải quần vợt Úc Mở rộngAndy Roddick, 6–2, 4–6, 7–5, 6–1, tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng.

Mùa giải quần vợt năm 2006 của Roger Federer
Tên đầy đủRoger Federer
Quốc tịch Thụy Sĩ
Tiền thưởng$8,343,885
Đánh đơn
Thắng/Thua92–5 (94.84%)
Số danh hiệu12
Thứ hạng cuối nămSố 1
Thay đổi thứ hạng so với năm trướcGiữ nguyên
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng
Pháp Mở rộngCK
Wimbledon
Mỹ Mở rộng
Các giải khác
Tour Finals
Davis Cup
Davis CupPO NTG
(giành quyền tham dự NTG 2007)
Cập nhật lần cuối: 31 tháng 12 năm 2006.
2005
2007

Cũng trong mùa giải này, Federer lọt vào sáu trận chung kết Masters (trong số bảy giải đấu mà anh tham dự), vô địch bốn giải trên sân cứng và thua hai giải trên sân đất nện trước Nadal. Ngoài ra, Federer còn vô địch một giải ATP 500 ở Tokyo, ba giải ATP 250 ở Doha, Halle, và Basel, và giành danh hiệu Tennis Masters Cup (ATP Finals hiện nay) thứ ba trong sự nghiệp.

Vào tháng 12 năm 2011, Stephen Tignor, trưởng ban biên tập của Tennis.com, đã xếp mùa giải 2006 của Federer đứng thứ hai trong danh sách những mùa giải hay nhất trong Kỷ nguyên Mở, sau mùa giải 1969 của Rod Laver.[1]

Các trận đấu

sửa

Grand Slam

sửa

Tất cả các trận đấu

sửa

Đơn

sửa
Trận Giải đấu Ngày
bắt đầu
Thể loại Điều kiện Mặt sân Vòng Đối thủ Kết quả Tỷ số
512   Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng V32   Ivo Minář T 6–1, 6–3
513   Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng V16   Fabrice Santoro T 7–6(2), 7–6(5)
514   Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng TK   Marcos Baghdatis T 6–4, 6–3
515   Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng BK   Tommy Haas T 6–3, 6–3
516   Doha 2/1 250 Ngoài trời Cứng Thắng (1)   Gaël Monfils T 6–3, 7–6(5)
517   Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V128   Denis Istomin T 6–2, 6–3, 6–2
518   Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V64   Florian Mayer T 6–1, 6–4, 6–0
519   Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V32   Max Mirnyi T 6–3, 6–4, 6–3
520   Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng V16   Tommy Haas (2) T 6–4, 6–0, 3–6, 4–6, 6–2
521   Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng TK   Nikolay Davydenko T 6–4, 3–6, 7–6(7), 7–6(5)
522   Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng BK   Nicolas Kiefer T 6–3, 5–7, 6–0, 6–2
523   Giải quần vợt Úc Mở rộng 16/1 GS Ngoài trời Cứng Thắng (2)   Marcos Baghdatis (2) T 5–7, 7–5, 6–0, 6–2
524   Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng V32   Stanislas Wawrinka T 7–6(3), 6–3
525   Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng V16   Mohammad Ghareeb T 7–6(5), 6–4
526   Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng TK   Robin Vik T 6–3, 6–2
527   Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng BK   Mikhail Youzhny T 6–2, 6–3
528   Dubai 27/2 500 Ngoài trời Cứng CK   Rafael Nadal B 6–2, 4–6, 4–6
-   Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn  
529   Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V64   Nicolás Massú T 6–3, 7–6(4)
530   Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V32   Olivier Rochus T 3–6, 6–2, 7–5
531   Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng V16   Richard Gasquet T 6–3, 6–4
532   Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng TK   Ivan Ljubičić T 6–2, 6–3
533   Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng BK   Paradorn Srichaphan T 6–2, 6–3
534   Indian Wells Masters 6/3 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (3)   James Blake T 7–5, 6–3, 6–0
-   Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn  
535   Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V64   Arnaud Clément T 6–2, 6–7(4), 6–0
536   Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V32   Tommy Haas (3) T 6–1, 6–3
537   Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng V16   Dmitry Tursunov T 6–3, 6–3
538   Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng TK   James Blake (2) T 7–6(2), 6–4
539   Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng BK   David Ferrer T 6–1, 6–4
540   Miami Masters 20/3 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (4)   Ivan Ljubičić (2) T 7–6(5), 7–6(4), 7–6(6)
541   Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện V64   Novak Djokovic T 6–3, 2–6, 6–3
542   Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện V32   Alberto Martín T 6–0, 6–1
543   Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện V16   Benjamin Balleret T 6–3, 6–2
544   Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện TK   David Ferrer (2) T 6–1, 6–3
545   Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện BK   Fernando González T 6–2, 6–4
546   Monte Carlo Masters 17/4 1000 Ngoài trời Đất nện CK   Rafael Nadal (2) B 2–6, 7–6(2), 3–6, 6–7(5)
547   Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện V64   Juan Ignacio Chela T 6–2, 6–1
548   Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện V32   Potito Starace T 6–3, 7–6(2)
549   Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện V16   Radek Štěpánek T 6–1, 6–4
550   Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện TK   Nicolás Almagro T 6–3, 6–7(2), 7–5
551   Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện BK   David Nalbandian T 6–3, 3–6, 7–6(5)
552   Rome Masters 8/5 1000 Ngoài trời Đất nện CK   Rafael Nadal (3) B 7–6, 6–7(5), 4–6, 6–2, 6–7(5)
553   Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V128   Diego Hartfield T 7–5, 7–6(2), 6–2
554   Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V64   Alejandro Falla T 6–1, 6–4, 6–3
555   Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V32   Nicolás Massú (2) T 6–1, 6–2, 6–7(4), 7–5
556   Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện V16   Tomáš Berdych T 6–3, 6–2, 6–3
557   Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện TK   Mario Ančić T 6–4, 6–3, 6–4
558   Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện BK   David Nalbandian (2) T 3–6, 6–4, 5–2 bỏ cuộc
559   Roland Garros 29/5 GS Ngoài trời Đất nện CK   Rafael Nadal (4) B 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4)
560   Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ V32   Rohan Bopanna T 7–6(4), 6–2
561   Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ V16   Richard Gasquet (2) T 7–6(7), 6–7(7), 6–4
562   Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ TK   Olivier Rochus (2) T 6–7(2), 7–6(9), 7–6(5)
563   Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ BK   Tommy Haas (4) T 6–4, 6–7(4), 6–3
564   Halle 12/6 250 Ngoài trời Cỏ Thắng (5)   Tomáš Berdych (2) T 6–0, 6–7(4), 6–2
565   Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V128   Richard Gasquet (3) T 6–3, 6–2, 6–2
566   Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V64   Tim Henman T 6–4, 6–0, 6–2
567   Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V32   Nicolas Mahut T 6–3, 7–6(2), 6–4
568   Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ V16   Tomáš Berdych (3) T 6–3, 6–3, 6–4
569   Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ TK   Mario Ančić (2) T 6–4, 6–4, 6–4
570   Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ BK   Jonas Björkman T 6–2, 6–0, 6–2
571   Wimbledon 26/6 GS Ngoài trời Cỏ Thắng (6)   Rafael Nadal (5) T 6–0, 7–6(5), 6–7(2), 6–3
572   Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng V64   Paul-Henri Mathieu T 6–3, 6–4
573   Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng V32   Sébastien Grosjean T 6–3, 6–3
574   Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng V16   Dmitry Tursunov (2) T 6–3, 5–7, 6–0
575   Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng TK   Xavier Malisse T 7–6(4), 6–7(5), 6–3
576   Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng BK   Fernando González (2) T 6–1, 5–7, 6–3
577   Canada Masters 7/8 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (7)   Richard Gasquet (4) T 2–6, 6–3, 6–2
578   Cincinnati Masters 14/8 1000 Ngoài trời Cứng V64   Paradorn Srichaphan (2) T 7–5, 6–4
579   Cincinnati Masters 14/8 1000 Ngoài trời Cứng V32   Andy Murray B 5–7, 4–6
580   Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V128   Jimmy Wang T 6–4, 6–1, 6–0
581   Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V64   Tim Henman (2) T 6–3, 6–4, 7–5
582   Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V32   Vincent Spadea T 6–3, 6–3, 6–0
583   Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng V16   Marc Gicquel T 6–3, 7–6(2), 6–3
584   Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng TK   James Blake (3) T 7–6(7), 6–0, 6–7(9), 6–4
585   Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng BK   Nikolay Davydenko (2) T 6–1, 7–5, 6–4
586   Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 28/8 GS Ngoài trời Cứng Thắng (8)   Andy Roddick T 6–2, 4–6, 7–5, 6–1
587   SUI v. SCG Play-off NTG 22/9 DC Trong nhà Cứng PO   Janko Tipsarević T 6–3, 6–2, 6–2
588   SUI v. SCG Play-off NTG 22/9 DC Trong nhà Cứng PO   Novak Djokovic (2) T 6–3, 6–2, 6–3
-   Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng V64 Miễn  
589   Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng V32   Viktor Troicki T 7–6(2), 7–6(3)
590   Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng V16   Wesley Moodie T 6–2, 6–1
591   Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng TK   Takao Suzuki T 4–6, 7–5, 7–6(3)
592   Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng BK   Benjamin Becker T 6–3, 6–4
593   Tokyo 2/10 500 Ngoài trời Cứng Thắng (9)   Tim Henman (3) T 6–3, 6–3
-   Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng V64 Miễn  
594   Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng V32   Nicolás Massú (3) T 6–3, 6–2
595   Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng V16   Robin Söderling T 7–6(5), 7–6(8)
596   Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng TK   Robby Ginepri T 6–3, 7–6(4)
597   Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng BK   David Nalbandian (3) T 6–4, 6–0
598   Madrid Masters 16/10 1000 Trong nhà Cứng Thắng (10)   Fernando González (3) T 7–5, 6–1, 6–0
599   Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm V32   Tomáš Zíb T 6–1, 6–2
600   Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm V16   Guillermo García-López T 6–2, 6–0
601   Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm TK   David Ferrer (3) T 6–3, 7–6(14)
602   Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm BK   Paradorn Srichaphan (3) T 6–4, 3–6, 7–6(5)
603   Basel 23/10 250 Trong nhà Thảm Thắng (11)   Fernando González (4) T 6–3, 6–2, 7–6(3)
604   Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng VB   David Nalbandian (4) T 3–6, 6–1, 6–1
605   Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng VB   Andy Roddick (2) T 4–6, 7–6(8), 6–4
606   Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng VB   Ivan Ljubičić (3) T 7–6(2), 6–4
607   Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng BK   Rafael Nadal (6) T 6–4, 7–5
608   Tennis Masters Cup 13/11 WC Trong nhà Cứng Thắng (12)   James Blake (4) T 6–0, 6–3, 6–4

Lịch thi đấu

sửa

Đơn

sửa
Ngày Giải đấu Địa điểm Thể loại Mặt sân Kết quả 2005 Điểm 2005 Điểm mới Kết quả
2 tháng 1 năm 2006–
7 tháng 1 năm 2006
Qatar ExxonMobil Open Doha (QAT) ATP International Series Cứng 250 250 Vô địch (đánh bại Gaël Monfils, 6–3, 7–6(7–5))
16 tháng 1 năm 2006–
29 tháng 1 năm 2006
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne (AUS) Grand Slam Cứng BK 450 1000 Vô địch (đánh bại Marcos Baghdatis, 5–7, 7–5, 6–0, 6–2)
20 tháng 2 năm 2006–
26 tháng 2 năm 2006
Dubai Duty Free Tennis Championships Dubai (UAE) ATP International Series Gold Cứng 300 210 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 6–2, 4–6, 4–6)
6 tháng 3 năm 2006–
19 tháng 3 năm 2006
Pacific Life Open Indian Wells (USA) ATP Masters Series Cứng 500 500 Vô địch (đánh bại James Blake, 7–5, 6–3, 6–0)
20 tháng 3 năm 2006–
2 tháng 4 năm 2006
NASDAQ-100 Open Miami (USA) ATP Masters Series Cứng 500 500 Vô địch (đánh bại Ivan Ljubičić, 7–6(7–5), 7–6(7–4),7–6(8–6))
17 tháng 4 năm 2006–
25 tháng 4 năm 2006
Monte Carlo Masters Monte Carlo (MON) ATP Masters Series Đất nện TK 125 350 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 2–6, 7–6(7–2), 3–6, 6–7(5–7))
8 tháng 5 năm 2006–
15 tháng 5 năm 2006
Internazionali BNL d'Italia Rome (ITA) ATP Masters Series Đất nện A 0 350 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 7–6(7–0), 6–7(5–7), 4–6, 6–2, 6–7(5–7))
15 tháng 5 năm 2006–
22 tháng 5 năm 2006
Hamburg Masters Hamburg (GER) ATP Masters Series Đất nện 500 0 Rút lui
28 tháng 5 năm 2006–
11 tháng 6 năm 2006
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris (FRA) Grand Slam Đất nện BK 450 700 Chung kết (thua trước Rafael Nadal, 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4–7))
12 tháng 6 năm 2006–
18 tháng 6 năm 2006
Gerry Weber Open Halle (GER) ATP International Series Cỏ 225 225 Vô địch (đánh bại Tomáš Berdych, 6–0, 6–7(4–7), 6–2)
26 tháng 6 năm 2006–
9 tháng 7 năm 2006
Giải quần vợt Wimbledon Wimbledon (GBR) Grand Slam Cỏ 1000 1000 Vô địch (đánh bại Rafael Nadal, 6–0, 7–6(7–5), 6–7(2–7), 6–3)
7 tháng 8 năm 2006–
13 tháng 8 năm 2006
Rogers Cup Toronto (CAN) ATP Masters Series Cứng A 0 500 Vô địch (đánh bại Richard Gasquet, 2–6, 6–3, 6–2)
14 tháng 8 năm 2006–
21 tháng 8 năm 2006
Western & Southern Financial Group Masters Cincinnati (USA) ATP Masters Series Cứng 500 35 Vòng 2 (thua trước Andy Murray, 5–7, 4–6)
28 tháng 8 năm 2006–
10 tháng 9 năm 2006
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng New York (USA) Grand Slam Cứng 1000 1000 Vô địch (đánh bại Andy Roddick, 6–2, 4–6, 7–5, 6–1)
22 tháng 9 năm 2006–
24 tháng 9 năm 2006
Davis Cup Play-off Nhóm Thế giới:
Thụy Sĩ vs. Serbia và Montenegro
Geneva (SUI) Davis Cup Cứng (trong nhà)   Thụy Sĩ đánh bại   Serbia và Montenegro 4–1, giành quyền tham dự Nhóm Thế giới 2007
2 tháng 10 năm 2006–
8 tháng 10 năm 2006
Japan Open Tennis Championships Tokyo (JPN) ATP International Series Gold Cứng A 0 250 Vô địch (đánh bại Tim Henman, 6–3, 6–3)
16 tháng 10 năm 2006–
22 tháng 10 năm 2006
Mutua Madrileña Masters Madrid Madrid (ESP) ATP Masters Series Cứng (trong nhà) A 0 500 Vô địch (đánh bại Fernando González, 7–5, 6–1, 6–0)
23 tháng 10 năm 2006–
29 tháng 10 năm 2006
Davidoff Swiss Indoors Basel (SUI) ATP International Series Cứng (trong nhà) A 0 250 Vô địch (đánh bại Fernando González, 6–3, 6–2, 7–6(7–3))
12 tháng 11 năm 2006–
19 tháng 11 năm 2006
Tennis Masters Cup Thượng Hải (CHN) Tennis Masters Cup Cứng (trong nhà) CK 500 750 Vô địch (đánh bại James Blake, 6–0, 6–3, 6–4)
Tổng điểm cuối năm 6725 8370   1645

Các thành tích trong năm

sửa

Các trận chung kết

sửa

Đơn: 16 (12–4)

sửa
Thể loại
Grand Slam (3–1)
ATP World Tour Finals (1–0)
ATP World Tour Masters 1000 (4–2)
ATP World Tour 500 (1–1)
ATP World Tour 250 (3–0)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (9–1)
Đất nện (0–3)
Cỏ (2–0)
Thảm (1–0)
Danh hiệu theo điều kiện
Ngoài trời (9–4)
Trong nhà (3–0)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Vô địch 34. 8 tháng 1 năm 2006 Qatar Open, Qatar (2) Cứng   Gaël Monfils 6–3, 7–6(7–5)
Vô địch 35. 29 tháng 1 năm 2006 Úc Mở rộng, Úc (2) Cứng   Marcos Baghdatis 5–7, 7–5, 6–0, 6–2
Á quân 10. 5 tháng 3 năm 2006 Dubai Tennis Championships, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Cứng   Rafael Nadal 6–2, 4–6, 4–6
Vô địch 36. 19 tháng 3 năm 2006 Indian Wells Masters, Hoa Kỳ (3) Cứng   James Blake 7–5, 6–3, 6–0
Vô địch 37. 2 tháng 4 năm 2006 Miami Masters, Hoa Kỳ (2) Cứng   Ivan Ljubičić 7–6(7–5), 7–6(7–4), 7–6(8–6)
Á quân 11. 23 tháng 4 năm 2006 Monte Carlo Masters, Pháp Đất nện   Rafael Nadal 2–6, 7–6(7–2), 3–6, 6–7(5–7)
Á quân 12. 14 tháng 5 năm 2006 Internazionali BNL d'Italia, Ý (2) Đất nện   Rafael Nadal 7–6(7–0), 6–7(5–7), 4–6, 6–2, 6–7(5–7)
Á quân 13. 11 tháng 6 năm 2006 Pháp Mở rộng, Pháp Đất nện   Rafael Nadal 6–1, 1–6, 4–6, 6–7(4–7)
Vô địch 38. 18 tháng 6 năm 2006 Halle Open, Đức (4) Cỏ   Tomáš Berdych 6–0, 6–7(4–7), 6–2
Vô địch 39. 9 tháng 7 năm 2006 Wimbledon, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (4) Cỏ   Rafael Nadal 6–0, 7–6(7–5), 6–7(2–7), 6–3
Vô địch 40. 13 tháng 8 năm 2006 Canada Open, Canada (2) Cứng   Richard Gasquet 2–6, 6–3, 6–2
Vô địch 41. 10 tháng 9 năm 2006 Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ (3) Cứng   Andy Roddick 6–2, 4–6, 7–5, 6–1
Vô địch 42. 8 tháng 10 năm 2006 Japan Open, Nhật Bản Cứng   Tim Henman 6–3, 6–3
Vô địch 43. 22 tháng 10 năm 2006 Madrid Masters, Tây Ban Nha Cứng (trong nhà)   Fernando González 7–5, 6–1, 6–0
Vô địch 44. 29 tháng 10 năm 2006 Swiss Indoors, Thụy Sĩ Thảm (trong nhà)   Fernando González 6–3, 6–2, 7–6(7–3)
Vô địch 45. 19 tháng 11 năm 2006 Tennis Masters Cup, Trung Quốc (3) Cứng (trong nhà)   James Blake 6–0, 6–3, 6–4

Tiền thưởng

sửa
Giải đấu Tiền thưởng Tổng số
Qatar ExxonMobil Open $142,000 $142,000
Giải quần vợt Úc Mở rộng $922,560 $1,064,560
Dubai Duty Free Tennis Championships $98,600 $1,163,160
Dubai Duty Free Tennis Championships (đôi) $1,500 $1,164,660
Pacific Life Open $490,000 $1,654,660
Pacific Life Open (đôi) $1,750 $1,656,410
NASDAQ-100 Open $533,350 $2,189,760
Monte Carlo Masters $200,000 $2,389,760
Monte Carlo Masters (đôi) $7,050 $2,396,810
Internazionali BNL d'Italia $200,000 $2,596,810
Giải quần vợt Pháp Mở rộng $598,350 $3,195,160
Gerry Weber Open $113,000 $3,308,160
Giải quần vợt Wimbledon $1,190,725 $4,498,885
Rogers Cup $400,000 $4,898,885
Western & Southern Financial Group Masters $15,000 $4,513,885
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng $1,200,000 $5,713,885
AIG Japan Open Tennis Championships $118,000 $5,831,885
Mutua Madrileña Masters Madrid $450,000 $6,281,885
Davidoff Swiss Indoors $142,000 $6,423,885
Tennis Masters Cup $1,520,000 $7,943,885
$8,343,885

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “TENNIS.com - Features - the 10 Greatest Men's Seasons: No. 2, Federer's 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Roger Federer Bản mẫu:ATP Tour 2006 Bản mẫu:Quần vợt năm 2006