Macaria brunneata
Macaria brunneata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]. Được mô tả lần đầu tiên vào năm 1784 bởi Carl Peter Thunberg. Loài này được tìm thấy ở Siberia, Nhật Bản, phía bắc và miền núi của Bắc Mỹ và khắp châu Âu. Ở Anh, loài này phần lớn hoặc hoàn toàn sống trong các khu rừng già miền trung.
Macaria brunneata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Tông (tribus) | Macariini |
Chi (genus) | Macaria |
Loài (species) | M. brunneata |
Danh pháp hai phần | |
Macaria brunneata (Thunberg,, 1784) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửa-
Sải cánh dài 25–30 mm (0,98–1,18 in). Chiều dài của cánh trước là 11–13 mm (0,43–0,51 in). Thường bay vào ban ngày, khi nghỉ ngơi sẽ khép cánh lại. Xuất hiện nhiều vào tháng 6 và tháng 7 ở Anh, tháng 7 và tháng 8 ở Bắc Mỹ.
-
Sâu bướm của loài này thường ăn quả việt quất ở Anh cũng như các loại cây khác thuộc họ Heath, chẳng hạn như dâu tây, ở Bắc Mỹ.
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Macaria brunneata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Macaria brunneata tại Wikimedia Commons