Madhuca fusca
loài thực vật
Madhuca fusca là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Engl.) Forman mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.[2]
Madhuca fusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Madhuca |
Loài (species) | M. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Madhuca fusca (Engl.) Forman[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Chú thích
sửa- ^ a b “Madhuca fusca”. The Plant List. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Madhuca fusca”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Madhuca fusca tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Madhuca fusca tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Madhuca fusca”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.