Madhuca sarawakensis
loài thực vật
Madhuca sarawakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Pierre ex Dubard) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[2]
Madhuca sarawakensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Madhuca |
Loài (species) | M. sarawakensis |
Danh pháp hai phần | |
Madhuca sarawakensis (Pierre ex Dubard) H.J.Lam[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ a b “Madhuca sarawakensis”. The Plant List. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Madhuca sarawakensis”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Madhuca sarawakensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Madhuca sarawakensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Madhuca sarawakensis”. International Plant Names Index.