Marathon (tiếng Hy Lạp Demotic: Μαραθώνας, Marathónas; Attic/Katharevousa: Μαραθών, Marathṓn) là một thị trấn ở Hy Lạp và là địa điểm của trận Marathon vào năm 490 trước Công nguyên, trong đó quân đội đông hơn Athen đã đánh bại Ba Tư. Truyền thuyết kể rằng Pheidippides, một người Hy Lạp herald trong trận chiến, đã được gửi chạy từ Marathon đến Athens để thông báo chiến thắng, đó là cách mà cuộc đua chạy marathon được hình thành trong thời hiện đại..[n 1]

Marathon  (Μαραθώνας)
Đồng bằng Marathon ngày nay
Đồng bằng Marathon ngày nay
Vị trí

No coordinates given

Múi giờ: EET/EEST (UTC+2/3)
Độ cao: 0 m (0 ft)
Chính quyền
Quốc gia: Hy Lạp
Khu ngoại vi: Attica
Thị trưởng: Ilias Psinakis
Số liệu thống kê dân số (năm 2001[1])
Các mã
Mã bưu chính: 190 07
Mã vùng: 22940
Biển số xe: Z
Website
www.marathon.gr

Lịch sử sửa

 
Phê tích tháp Frank gần Marathon

Tên gọi "Marathon" (Μαραθών) xuất phát từ cây cỏ tiểu hồi hương, gọi là marathon (μάραθον) hay marathos (μάραθος) trong tiếng Hy Lạp cổ đại,[2][n 2] do đó Marathon nghĩa đen là "một nơi đầy cây tiểu hồi hương".[4] Người ta tin rằng thị trấn ban đầu được đặt tên như vậy vì có rất nhiều cây tiểu hồi hương trong khu vực.

Ghi chú sửa

  1. ^ trong tiếng Hy Lạp cổ đại sự kiện thể thao được gọi là Marathonios Dromos (Μαραθώνιος Δρόμος) hay đơn giản chỉ Marathonios.
  2. ^ Từ tiếng Hy Lạp tiểu hồi hương được chứng thực lần đầu tiên trong tiếng Mycenaea Linear B trên các máy tính bảng MY Ge 602, MY Ge 606 + fr., MY Ge 605 + 607 + frr. + 60Sa + 605b - as 𐀔𐀨𐀶𐀺, ma-ra-tu-wo.[3]

Tham khảo sửa

  1. ^ PDF “(875 KB) 2001 Census” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Cục thống kê quốc gia Hy Lạp (ΕΣΥΕ). www.statistics.gr. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2007.
  2. ^ μάραθον. Liddell, Henry George; Scott, Robert; A Greek–English Lexicon at the Perseus Project.
  3. ^ “The Linear B word ma-ra-tu-wo”. Palaeolexicon. Word study tool of Ancient languages. Raymoure, K.A. “ma-ra-tu-wo”. Minoan Linear A & Mycenaean Linear B. Deaditerranean. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019. “MY 602 Ge (57)”. “MY 606 Ge + fr. (57)”. “MY 605 Ge + 607 + fr. [+] 60Sa + fr. [+] 605b + frr. (57)”. DĀMOS: Database of Mycenaean at Oslo. Đại học Oslo.
  4. ^ Μαραθών in Liddell and Scott.