Maurandya barclayana
loài thực vật
Maurandya barclayana là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được John Lindley mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Maurandya barclayana | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Maurandya |
Loài (species) | M. barclayana |
Danh pháp hai phần | |
Maurandya barclayana Lindl., 1827 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaLoài này là bản địa Mexico, nhưng hiện nay đã du nhập vào đông bắc và tây bắc Argentina, Bolivia, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Guatemala, Jamaica, New Caledonia, Peru.[2]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Maurandya barclaiana”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
- ^ Maurandya barclayana trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27 tháng 4 năm 2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Maurandya barclayana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Maurandya barclayana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Maurandya barclayana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.