Meganthias là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiadinae nằm trong họ Cá mú.

Meganthias
Meganthias filiferus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Anthiadinae
Chi (genus)Meganthias
Randall & Heemstra, 2006
Loài
4 loài

Các loài

sửa

Chi Meganthias bao gồm các loài sau[1][2]:

Tham khảo

sửa
  1. ^ R. Froese & D. Pauly (2019), "Các loài trong Meganthias", FishBase
  2. ^ Nicolas Bailly (2014), "Meganthias Randall & Heemstra, 2006", Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS)
  3. ^ W.D. Jr. Anderson (2006), "Meganthias carpenteri, new species of fish from the Eastern Atlantic Ocean, with a key to eastern Atlantic Anthiinae (Perciformes: Serranidae)", Proceedings of the Biological Society of Washington 119 (3): 404 - 417.
  4. ^ J. E. Randall & P. C. Heemstra (2008), Meganthias filiferus, a new species of anthine fish (Perciformes: Serranidae), from the Andaman Sea off southwestern Thailand, Phuket Marine Biological Center Res. Bull. 68: 5 - 9.
  5. ^ T. Kon, T. Yoshino & Y. Sakurai (2000), "A new anthiine fish (Perciformes: Serranidae), Holanthias kingyo, from the Ryukyu Islands", Ichthyol. Res. 47 (1): 75 - 79.