Messerschmitt Me 264
Messerschmitt Me 264 Amerika là một loại máy bay trinh sát biển tầm xa được phát triển trong Chiến tranh thế giới II, dành cho Luftwaffe.
Me 264 | |
---|---|
Mẫu thử Me 264 V1 với động cơ Jumo 211 \ | |
Kiểu | Máy bay ném bom tầm xa/trinh sát biển |
Hãng sản xuất | Messerschmitt |
Thiết kế | Wolfgang Degel, Paul Konrad và Waldemar Voigt[1] |
Chuyến bay đầu tiên | 23 tháng 12 năm 1942 |
Tình trạng | Hủy bỏ, 23 tháng 9 năm 1944 |
Trang bị cho | Luftwaffe |
Số lượng sản xuất | 3 |
Tính năng kỹ chiến thuật (với động cơ BMW 801)
sửaĐặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 8
- Chiều dài: 21,3 m (69 ft 9 in)
- Sải cánh: 43 m (141 ft)
- Chiều cao: 4,3 m (14 ft)
- Diện tích cánh: 127,8 m² (1.376 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 21.150 kg (46.630 lb)
- Trọng lượng có tải: 45.540 kg (100.400 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 56.000 kg (123.000 lb)
- Động cơ: 4 × BMW 801 G/H, 1.272 kW (1.730 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 560 km/h (350 mph)
- Vận tốc hành trình: 350 km/h (217 mph)
- Tầm bay: 15.000 km (9.500 mi)
- Trần bay: 8.000 m (26.000 ft)
- Vận tốc lên cao: 120 m/phút (390 ft/phút)
- Tải trên cánh: 356 kg/m² (72,9 lb/ft²)
- Công suất/trọng lượng: 0,11 kW/kg (0,07 hp/lb)
Trang bị vũ khí
- Súng: 4 × Súng máy MG 131 13 mm (0.51 in)
- 2 × Pháo MG 151/20 20 mm
- Bom: 3.000 kg (6.614 lb) bom
Xem thêm
sửa
- Máy bay tương tự
- Avro Lincoln
- Boeing B-29 Superfortress
- Consolidated B-32 Dominator
- Focke Wulf Ta 400
- Heinkel He 277
- Junkers Ju 390
- Nakajima G10N
- Vickers Type C bomber
- Victory Bomber
- Danh sách liên quan
Tham khảo
sửa- Ghi chú
- ^ "Messerschmitt Me 264." luft46.com. Retrieved: ngày 26 tháng 2 năm 2008.
- Tài liệu
- Duffy, James P. Target: America. Westport, Connecticut: Praeger Publishers, 2004. ISBN 0-275-96684-4.
- Forsyth, Robert and Eddie J. Creek. Messerschmitt Me 264 Amerika Bomber: The Luftwaffe's Lost Transatlantic Bomber. Hinckley, UK: Classic Publications, 2007. ISBN 1-903223-65-2.
- Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970. ISBN 0-356-02382-6.
- Griehl, Manfred. Luftwaffe Over America. London: Greenhill Books, 2004. ISBN 1-85367-608-X.
- Griehl, Manfred and Dressel, Joachim. Heinkel He 177-277-274, Airlife Publishing, Shrewsbury, England 1998. ISBN 1-85310-364-0.
- Messerschmitt-Me 264: Ein außergewöhnlicher Fernstaufklärer mit 15000 km Reichweite (Sonderdruck aus "Flugwelt")(in German). Wiesbaden, Germany: Flugwelt Verlag GmbH, 1960.
- Neitzel, Söhnke. Der Einsatz der Deutschen Luftwaffe über der Nordsee und dem Atlanti, 1939 - 1945 (in German). Nordrhein-Westfalen, Germany: Bernard & Graefe, 1995. ISBN 978-3-7637-5938-5.
- Smith, J. Richard. Messerschmitt: An Aircraft Album. New York: ARCO Publishing Company, Inc., 1971. ISBN 0-668-02505-5 .
- Smith, J. Richard and Anthony Kay. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam and Company, Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Messerschmitt Me 264.