Mitrella là một chi thực vật trong họ Na (Annonaceae).[1]

Mitrella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Annonoideae
Tông (tribus)Uvarieae
Chi (genus)Mitrella
Miq., 1865
Loài điển hình
Mitrella kentii
Các loài
8. Xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polyalthia sect. Kentia Blume, 1830
  • Polyalthia sect. Schnittspahnia Rchb., 1841 nom. illeg.
  • Melodorum sect. Kentia (Blume) Hook.f. & Thomson, 1855
  • Unona sect. Kentia (Blume) Baill., 1868

Từ nguyên sửa

Là dạng thu nhỏ của mitra nghĩa là mũ, mũ tế.[2]

Phân bố sửa

Các loài trong chi này có tại Borneo, Java, bán đảo Mã Lai, New Guinea, Lãnh thổ Bắc Úc.[3] Các loài có ở Việt Nam trước đây từng được xếp trong chi này thì hiện tại được chuyển sang chi Sphaerocoryne.[2]

Các loài sửa

Chi Mitrella có các loài sau:[2][3]

Chuyển đi sửa

Lưu ý sửa

Phân loại của các chi Melodorum, SphaerocoryneMitrella vẫn khá mơ hồ và sự tiếp tục sửa đổi là cần thiết.[5]

Chú thích sửa

  1. ^ Mitrella. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ a b c d e f Turner I. M., 2018. Annonaceae of the Asia-Pacific region: names, types and distributions. Garden's Bulletin Singapore 70(1): 409-744. doi:10.26492/gbs70(2).2018-11
  3. ^ a b Mitrella trong Plants of the World Online. Tra cứu 23-4-2020.
  4. ^ “Royal Decree on Designation of Animals and Plants as National Symbols of the Kingdom of Cambodia” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ Couvreur T. L., Maas P. J., Meinke S., Johnson D. M. & Keßler P. J. A., 2012. Keys to the genera of Annonaceae. Botanical Journal of the Linnean Society 169(1): 74–83. doi:10.1111/j.1095-8339.2012.01230.x

Tham khảo sửa

  •   Tư liệu liên quan tới Mitrella tại Wikimedia Commons
  •   Dữ liệu liên quan tới Mitrella tại Wikispecies