Mollia speciosa
Mollia speciosa là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Carl Friedrich Philipp von Martius mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.[2][4] Ông xếp nó vào họ Tiliaceae.[2]
Mollia speciosa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Malvaceae |
Phân họ (subfamilia) | Grewioideae |
Chi (genus) | Mollia |
Loài (species) | M. speciosa |
Danh pháp hai phần | |
Mollia speciosa Mart., 1826[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nó là loài điển hình của chi Mollia.
Phân bố
sửaLoài cây gỗ này có tại vùng rừng miền bắc và tây trung Brasil, đông nam Colombia, Guyana, nam Venezuela.[1][5]
Chú thích
sửa- ^ a b Botanic Gardens Conservation International (BGCI) & IUCN SSC Global Tree Specialist Group. 2019. Mollia speciosa. The IUCN Red List of Threatened Species 2019: e.T59034605A145660607. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T59034605A145660607.en. Tra cứu ngày 04 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b c Carl Friedrich Philipp von Martius, 1826. Mollia speciosa. Nova Genera et Species Plantarum quas in itinere per Brasiliam 1(4): trang 97, tab. 60.
- ^ Sprengel C. P. J., 1827. Schlechtendalia speciosa. Systema vegetabilium (editio 16) 4(2): 296.
- ^ The Plant List (2010). “Mollia speciosa”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Mollia speciosa trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 04-10-2022.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Mollia speciosa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mollia speciosa tại Wikispecies