Monanthotaxis mannii

loài thực vật

Monanthotaxis mannii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Henri Ernest Baillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1868 dưới danh pháp Popowia mannii. Năm 1971, Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Monanthotaxis.[1]

Monanthotaxis mannii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Annonoideae
Tông (tribus)Uvarieae
Chi (genus)Monanthotaxis
Loài (species)M. mannii
Danh pháp hai phần
Monanthotaxis mannii
(Baill.) Verdc., 1971
Danh pháp đồng nghĩa
  • Popowia mannii Baill., 1868
  • Clathrospermum baillonii Scott-Elliot, 1894
  • Popowia baillonii (Scott-Elliot) Engl. & Diels, 1901
  • Enneastemon mannii (Baill.) Keay, 1953

Tham khảo

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Monanthotaxis mannii. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa