Moncalieri là một đô thịthị xã của Ý. Đô thị này thuộc tỉnh Torino trong vùng Piedmont. Moncalieri có diện tích km2, dân số theo ước tính năm 2009 của Viện Thống kê Quốc gia Ý là 58.005 người. Thị xã có tòa lâu đài được xây thế kỷ 12 và được mở rộng vào thế kỷ 15 sau này trở thành nơi ở ưa thích của Maria ClotildeVictor Emmanuel II của Ý. Các đơn vị dân cư: Barauda, Boccia d'Oro, Borgata Palera, Borgata Santa Maria, Borgo Aje, Borgo Mercato, Borgo Navile, Borgo San Pietro, Borgo Vittoria, La Gorra, La Rotta, Moriondo, Revigliasco, Rossi, San Bartolomeo, Sanda-Vadò, Tagliaferro, Testona, Tetti Piatti, Tetti Rolle, Tetti Sapini, Zona Carpice, Zona Nasi. Đô thị Moncalieri giáp với các đô thị:

Moncalieri
—  Comune  —
Città di Moncalieri (in Italian)
Cảnh Moncalieri
Cảnh Moncalieri
Vị trí của Moncalieri
Map
Moncalieri trên bản đồ Ý
Moncalieri
Moncalieri
Moncalieri trên bản đồ Piemonte
Moncalieri
Moncalieri
Vị trí của Moncalieri tại Ý
Quốc giaÝ
VùngPiedmont
TỉnhTorino (TO)
Thủ phủMoncalieri sửa dữ liệu
FrazioniBarauda, Boccia d'Oro, Borgata Palera, Borgata Santa Maria, Borgo Aje, Borgo Mercato, Borgo Navile, Borgo San Pietro, Borgo Vittoria, La Gorra, La Rotta, Moriondo, Revigliasco, Rossi, San Bartolomeo, Sanda-Vadò, Tagliaferro, Testona, Tetti Piatti, Tetti Rolle, Tetti Sapini, Zona Carpice, Zona Nasi
Chính quyền
 • Thị trưởngRoberta Meo
Diện tích[1]
 • Tổng cộng47,63 km2 (1,839 mi2)
Độ cao260 m (850 ft)
Dân số (30 tháng 4 năm 2009)[2]
 • Tổng cộng58.005
 • Mật độ12/km2 (32/mi2)
Tên cư dânMoncalieresi
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính10024
Mã điện thoại011
Thành phố kết nghĩaBaden-Baden, Argyroupoli sửa dữ liệu
Thánh bảo trợBeato Bernardo
Ngày thánh15 tháng 7
Trang webWebsite chính thức

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.