Myurella lineaperlata
Myurella lineaperlata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Myurella lineaperlata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Myurella |
Loài (species) | M. lineaperlata |
Danh pháp hai phần | |
Myurella lineaperlata Terryn & Holford, 2008 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Myurella lineaperlata Terryn & Holford, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Myurella lineaperlata tại Wikispecies