Nassa tuamotuensis
Nassa tuamotuensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Nassa tuamotuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Chi (genus) | Nassa |
Loài (species) | N. tuamotuensis |
Danh pháp hai phần | |
Nassa tuamotuensis Houart, 1996 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả sửa
Kích thước vỏ ốc khoảng 24 mm and 64 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố sửa
Loài này phân bố ở Thái Bình Dương dọc theo quần đảo Cook và Tuamotus và quần đảo Society.
Chú thích sửa
- ^ a b Nassa tuamotuensis Houart, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Nassa tuamotuensis tại Wikispecies
- Gastropods.com: Nassa tuamotuensis; truy cập: 31 tháng 12 năm 2010