Nasua là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được Storr miêu tả năm 1780.[1] Loài điển hình của chi này là Viverra nasua Linnaeus, 1766, by absolute tautomy (Melville and Smith, 1987).

Nasua
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Procyonidae
Chi (genus)Nasua
Storr, 1780[1]
Loài điển hình
Viverra nasua Linnaeus, 1766, by absolute tautomy (Melville and Smith, 1987).
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Coati Lacépède, 1799
  • Mamnasuaus Herrera, 1899
  • Nasica South, 1845

Các loàiSửa đổi

Chi này gồm các loài:

Hình ảnhSửa đổi

Chú thíchSửa đổi

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nasua”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảoSửa đổi

  •   Dữ liệu liên quan tới Nasua tại Wikispecies