Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ
Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ (Tiếng Hàn: 달의 연인 - 보보경심 려; Hanja: 달의戀人-步步驚心 麗; Romaja: Dar-ui yeon-in - Bobogyeongsim ryeo; McCune–Reischauer: Tar-ŭi yŏnin - Popokyŏngsim ryŏ) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc được chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết Bộ Bộ Kinh Tâm của nhà văn Trung Quốc Đồng Hoa. Bộ phim bắt đầu lên sóng từ ngày 29 tháng 8 năm 2016 trên kênh SBS vào mỗi thứ Hai, thứ Ba lúc 22:00 (KST) với độ dài 20 tập.[3][4][5][6]
Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ | |
---|---|
Áp phích quảng cáo | |
Tên khác | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo |
Thể loại | Phim truyền hình, Lãng mạn, Cổ trang, Giả tưởng |
Dựa trên | Bộ bộ kinh tâm của Đồng Hoa |
Kịch bản | Jo Yoon-young |
Đạo diễn | Kim Kyu-tae |
Diễn viên | Lee Joon-gi Lee Ji-eun Kang Ha-neul Hong Jong-hyun Byun Baek-hyun Seohyun Nam Joo-hyuk Ji Soo Yoon Sun-woo Jin Ki-joo |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số mùa | 1 |
Số tập | 20[1] |
Sản xuất | |
Nhà sản xuất | Baek Choong-hwa |
Thời lượng | 60 phút |
Đơn vị sản xuất | NBCUniversal YG Entertainment[2] |
Nhà phân phối | SBS |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | SBS |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
Phát sóng | 29 tháng 8 năm 2016 | – 1 tháng 11 năm 2016
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan | Bộ bộ kinh tâm |
Tên tiếng Hàn | |
Hangul | 달의 연인 - 보보경심: 려 |
---|---|
Hanja | 달의 戀人 - 步步驚心:麗 |
Romaja quốc ngữ | Dar-ui yeon-in - Bobogyeongsim: Ryeo |
McCune–Reischauer | Tar-ŭi yŏn-in - Popokyŏngsim: Ryŏ |
Nội dung chính
sửaHae Soo (IU thủ vai) là một cô gái thời hiện đại. Cô nhảy ra giữa dòng sông để cứu đứa bé nhưng không kịp leo lên thuyền khi xảy ra nhật thực và bị xuyên không về thời Cao Ly và gặp được các vương tử Wang So (Lee Jun Ki thủ vai), Wang Wook (Kang Ha Neul thủ vai), Wang Jung (Ji Soo thủ vai) cùng một số vương tử khác. Tình yêu, tình bạn và sự tranh quyền đoạt vị cũng diễn ra rất nhanh chóng. Câu chuyện kết thúc trong nước mắt, theo đúng nguyên tác.
Dàn diễn viên
sửaDiễn viên chính
sửa- Lee Joon-gi vai Tứ vương tử, Wang So[7]
- Lee Ji-eun vai Hae Soo[7]
- Kang Ha-neul vai Bát vương tử, Wang Wook
Diễn viên phụ
sửaHoàng tộc
sửa- Hong Jong-hyun vai Tam vương tử, Wang Yo
- Yoon Sun-woo vai Cửu vương tử, Wang Won
- Byun Baek-hyun vai Thập vương tử, Wang Eun
- Nam Joo-hyuk vai Thập tam vương tử, Baek-Ah
- Ji Soo vai Thập tứ vương tử, Wang Jung
- Jo Min Ki vai Vua Cao Ly Thái Tổ - Wang Geun
- Kim San Ho vai Thế tử Wang Mu
- Park Ji Young vai Thái Hậu Yoo, mẹ của Tam hoàng tử Wang Yo, Tứ hoàng tử Wang So và Thập tứ hoàng tử Wang Jung
- Jung Kyung-soon vai Thái Phi Hwang-bo, mẹ của Bát vương tử Wang Wook và công chúa Yeon Hwa
- Kang Han-na vai công chúa Hwangbo Yeon-hwa, muội muội ruột của Wang Wook
- Park Si Eun vai Myeong Yi (vợ của Bát vương tử, chị họ của Hae Soo)
- Seohyun vai Woo Hee, công chúa cuối cùng của Hậu Bách Tế[8]
- Z.Hera vai Park Soon Duk con gái của đại tướng quân Park Soo Gyeong, vợ của Thập vương tử Wang Eun
- Park Jung-hak vai Wang Sik-ryeom, anh kế của Quốc Vương
- Kim Kang Il vai Phu nhân họ Kang, dưỡng mẫu của Tứ vương tử Wang So
- Seo Eun Sol - Con gái Hae Soo và Wang So
Quan lại và Hầu cận
sửa- Kim Sung Kyun vai khâm thiên giám Choi Ji Mong
- Sung Dong Il vai đại tướng quân Park Soo Kyung, cha Soon Duk
- Woo Hee-jin vai Thượng cung Oh Su Yeon
- Jin Ki-joo vai Chae Ryung, người hầu cận bên cạnh Hae Soo
- Choi Byeong-mo vai Park Yeong-gyoo, Nhạc phụ của Tam vương tử
- Nam Sung-joon
Nhạc phim
sửaMoon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST | |
---|---|
Album soundtrack của nhiều nghệ sĩ | |
Phát hành | 25 tháng 10 năm 2016 |
Thể loại | K-pop, nhạc phim |
Hãng đĩa | CJ E&M Music, Nyam Nyam Entertainment |
STT | Nhan đề | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "For You" (너를 위해) | 3:18 | |
2. | "Say Yes" |
| 3:46 |
3. | "I Love You, I Remember You" (사랑해 기억해) | I.O.I | 4:05 |
4. | "Forgetting You" (그대를 잊는다는 건) | Davichi | 3:12 |
5. | "All with You" | Taeyeon | 3:54 |
6. | "Can You Hear My Heart" (내 마음 들리나요) | 4:08 | |
7. | "A Lot Like Love" (사랑인 듯 아닌 듯) | Baek Ah-Yeon | 3:23 |
8. | "Confess" (고백합니다) | SG Wannabe | 3:40 |
9. | "Will Be Back" (꼭 돌아오리) | Im Sun-hye | 3:25 |
10. | "My Love" (내 사랑) | Lee Hi | 3:40 |
11. | "Wind" (바람) | Jung Seung-hwan | 3:38 |
12. | "Be with You" | Akdong Musician | 3:06 |
13. | "Goodbye" (안녕) | Im Do-hyuk | 4:28 |
14. | "The Prince" | Nhiều nghệ sĩ | 2:02 |
15. | "Agonal Howl" | Nhiều nghệ sĩ | 2:56 |
16. | "Haesoo" | Nhiều nghệ sĩ | 2:05 |
17. | "Wraith" | Nhiều nghệ sĩ | 2:29 |
18. | "One for Me" | Nhiều nghệ sĩ | 2:40 |
19. | "Wing of Goryeo" | Nhiều nghệ sĩ | 4:32 |
20. | "Appassionata" | Nhiều nghệ sĩ | 2:11 |
21. | "Vendetta" | Nhiều nghệ sĩ | 1:53 |
22. | "Be Your Love" | Nhiều nghệ sĩ | 2:55 |
23. | "Gesture of Resistance" | Nhiều nghệ sĩ | 4:39 |
24. | "Love of Haesoo" | Nhiều nghệ sĩ | 3:00 |
25. | "Pastoral Morning" | Nhiều nghệ sĩ | 2:45 |
26. | "Great Nebula" | Nhiều nghệ sĩ | 4:03 |
27. | "The Sorrow of Prince" | Nhiều nghệ sĩ | 2:28 |
28. | "Battle Bobo" | Nhiều nghệ sĩ | 2:28 |
Vị trí trên bảng xếp hạng
sửaTựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hàn Quốc Gaon | ||||
"For You" (Chen, Baekhyun, Xiumin (EXO)) |
2016 |
|
||
"Say Yes" (Loco, Punch) |
|
|||
"I Love You, I Remember You" (I.O.I) |
|
|||
"Forgetting You" (Davichi) |
|
|||
"All With You" (Taeyeon (Girls' Generation)) |
|
|||
"Can You Hear My Heart" (Epik High ft. Lee Hi) |
|
|||
"A Lot Like Love" (Baek A-yeon) |
|
|||
"I Confess" (SG Wannabe) |
|
Phần 8 | ||
"Will Be Back" (Sunhae Im) |
|
Phần 9 | ||
"My Love" (Lee Hi) |
19 |
|
Phần 10 | |
"Wind" (Jung Seung-hwan) |
49 |
|
Phần 11 | |
"Be With You" (Akdong Musician) |
20 |
|
Phần 12 |
Tỷ suất người xem
sửaTrong bảng đánh giá dưới đây, màu xanh thể hiện cho đánh giá thấp nhất và màu đỏ thể hiện cho đánh giá cao nhất.
Tập # | Ngày phát sóng | Tỷ suất người xem | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings[23] | AGB Nielsen[24] | ||||
Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | ||
Đặc biệt I | 27 tháng 8 năm 2016 | 3,7% | 4,2% | 4,1% | 4,0% |
1 | 29 tháng 8 năm 2016 | 7,9% | 9,1% | 7,4% | 8,0% |
2 | 29 tháng 8 năm 2016 | 8,9% | 10,0% | 9,3% | 10,4% |
3 | 30 tháng 8 năm 2016 | 7,1% | 7,8% | 7,0% | 8,0% |
4 | 5 tháng 9 năm 2016 | 6,1% | 6,7% | 5,7% | 6,3% |
5 | 6 tháng 9 năm 2016 | 6,2% | 6,8% | 6,0% | 7,3% |
6 | 12 tháng 9 năm 2016 | 5,1% | 7,7% | 5,7% | 8,2% |
7 | 13 tháng 9 năm 2016 | 5,2% | 6,4% | 5,8% | 7,2% |
Đặc biệt II | 14 tháng 9 năm 2016 | 3,4% | |||
8 | 19 tháng 9 năm 2016 | 5,3% | 5,8% | 6,9% | 8,6% |
9 | 20 tháng 9 năm 2016 | 6,1% | 6,4% | 6,2% | 7,9% |
10 | 26 tháng 9 năm 2016 | 6,4% | 7,4% | 7,1% | 8,2% |
11 | 27 tháng 9 năm 2016 | 6,5% | 6,7% | 7,5% | 8,5% |
12 | 3 tháng 10 năm 2016 | 6,8% | 7,3% | 7,9% | 8,8% |
13 | 4 tháng 10 năm 2016 | 7,3% | 7,5% | 8,2% | 9,3% |
14 | 10 tháng 10 năm 2016 | 6,5% | 7,2% | 6,8% | 7,5% |
15 | 11 tháng 10 năm 2016 | 8,7% | 9,2% | 8,2% | 9,2% |
16 | 18 tháng 10 năm 2016 | 5,8% | 6,2% | 5,9% | 6,8% |
17 | 24 tháng 10 năm 2016 | 9,9% | 10,6% | 9,8% | 10,6% |
18 | 25 tháng 10 năm 2016 | 10,7% | 10,6% | 10,1% | 11,2% |
19 | 31 tháng 10 năm 2016 | 9,0% | 10,1% | 9,0% | 9,8% |
20 | 1 tháng 11 năm 2016 | 10,8% | 11,8% | 11,3% | 12,2% |
Trung bình | 7,32% | 8,08% | 7,59% | 8,63% |
Phát sóng quốc tế
sửa▪Bộ phim này được phát sóng cùng lúc trên Youku và Mango TV ở Trung Quốc,[1] LeTV ở Hong Kong, KNTV ở Nhật Bản, ONE TV ASIA ở Malaysia, Singapore, và Indonesia dưới tiêu đề Scarlet Heart và HTV2 ở Việt Nam dưới tiêu đề Người tình ánh trăng.[25][26][27]
▪Tại Thái lan, bộ phim được phát sóng trên kênh Channel3 (Thái Lan) với tiêu đề " ข้ามมิติ ลิขิตสวรรค์ "(Kammiti likitsavan)
Giải thưởng và đề cử
sửaNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Korea Brand Awards | K-Culture Pride | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đoạt giải | [28] |
SBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actor in a Genre & Fantasy Drama | Lee Joon-gi | Đề cử | [29][30] | |
Excellence Award, Actor in a Fantasy Drama | Kang Ha-neul | Đoạt giải | |||
Hong Jong-hyun | Đề cử | ||||
Excellence Award, Actress in a Fantasy Drama | Kang Han-na | Đề cử | |||
Special Acting Award, Actor in a Fantasy Drama | Kim Sung-kyun | Đề cử | |||
Special Acting Award, Actress in a Fantasy Drama | Seohyun | Đoạt giải | |||
Hallyu Star Award | Lee Joon-gi | Đoạt giải | |||
Lee Ji-eun | Đề cử | ||||
Best Couple Award | Lee Joon-gi và Lee Ji-eun | Đoạt giải | |||
Top 10 Stars Award | Lee Joon-gi | Đoạt giải | |||
New Star Award | Byun Baek-hyun | Đoạt giải | |||
Idol Academy Award, Best "Drudge" | Lee Ji-eun | Đoạt giải | |||
1st Asia Artist Awards | Best Star Award, Actor | Kang Ha-neul | Đề cử | [31] | |
Popularity Award | Byun Baekhyun | Đoạt giải | [32] | ||
Best Rookie Award | Đề cử | [33] | |||
Nam Joo-hyuk | Đề cử | ||||
Ji Soo | Đề cử | ||||
2017 | 53rd Baeksang Arts Awards | Best New Actress | Kang Han-na | Đề cử | [34][35] |
Chú thích
sửa- ^ “YG Entertainment joins 'Scarlet Heart' production”. 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập 6 tháng 7 năm 2016.
- ^ Lee, Yong-wook (ngày 19 tháng 3 năm 2016). “Korean 'Scarlet Heart' starring IU and Lee Joon-gi to be simulcast in China in September”. MyDaily Korea (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
- ^ ‘보보경심’ 측 "SBS 편성확정..8월 29일 첫방"[공식입장] (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Lee Joon Gi, IU's new drama: 'Scarlet Heart: Ryeo' will premiere way sooner than expected”. Yibada. 6 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
- ^ http://www.koreatimes.co.kr/www/news/culture/2016/01/386_196268.html
- ^ a b “Lee Joon-gi and IU confirmed with lead roles in upcoming drama, "Moon Lovers" – koreaboo”. koreaboo (bằng tiếng Anh). ngày 4 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Seohyun confirmed to join the star-studded lineup of SBS drama "Moon Lovers" – koreaboo”. koreaboo (bằng tiếng Anh). ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "For You":
- “Gaon Download Chart – Week 35”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 36”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 37”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 38”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 41”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 42”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 43”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 44”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 45”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 46”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 47”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 48”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 49”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 50”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Say Yes":
- “Gaon Download Chart – Week 36”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 37”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 38”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 41”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 42”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 43”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 44”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "I Love You, I Remember You":
- “Gaon Download Chart – Week 36”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 37”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 38”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Forgetting You":
- “Gaon Download Chart – Week 37”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 38”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 41”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 42”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 43”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 44”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 45”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 46”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 47”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 48”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "All With You":
- “Gaon Download Chart – Week 38”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Can You Hear My Heart":
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 41”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 42”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 43”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 44”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 45”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "A Lot Like Love":
- “Gaon Download Chart – Week 39”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- “Gaon Download Chart – Week 41”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b “Gaon Download Chart – Week 40”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "My Love":
- “Gaon Download Chart – 2016년 10월”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Wind":
- “Gaon Download Chart – 2016년 10월”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Be With You":
- “Gaon Download Chart – 2016년 10월”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ “2016 Gaon Album Chart – Week 45 (See #12)”. gaonchart. October 30 – ngày 5 tháng 11 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày=
(trợ giúp) - ^ “Gaon Album Chart – December, 2016”. gaonchart.
- ^ “QQ音乐-- 달의 연인 – 보보경심 려 OST” [QQ Music -- Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST]. QQ music. y.qq.com. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Đánh giá TNMS mỗi ngày: liên kết này dẫn đến ngày hiện tại-chọn ngày từ thanh menu thả xuống”. TNMS Ratings (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ Quốcea.co.kr/tv_terrestrial_day.asp?menu=Tit_1&sub_menu=1_1&area=00 “AGB Daily Ratings: liên kết này dẫn đến ngày hiện tại-chọn ngày từ thanh menu thả xuống” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.[liên kết hỏng] - ^ “Hàn Quốc làm lại Scarlet Heart”. ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
- ^ “'Scarlet Heart' ra mắt tại Singapore & Malaysia cùng lúc với ở Hàn Quốc”. ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
- ^ “'Scarlet Heart: Ryeo' Director praises IU's Hae-Soo, Go Ha-Jin performance”. Yibada. ngày 21 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016.
- ^ “'달의 연인' 한국브랜드대상 수상 "K컬쳐 자부심 우뚝"”. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
- ^ [SBS 연기대상]한석규, 5년만 대상..'낭만닥터' 7관왕 쾌거(종합) [[SBS Drama Awards] Han Suk-gyu, Daesang... "Doctor Crush" takes seven awards] (bằng tiếng Hàn). Star News. ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ [2016 SBS 연기대상] 한석규 대세론 속 전지현‧이민호‧이준기 '대상 가능성' (bằng tiếng Hàn). Focus News. ngày 31 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ Park, Hye-mi (ngày 16 tháng 11 năm 2016). '2016 아시아 아티스트 어워즈' 배수지-박보검, 베스트 스타상 수상 "아름다운 밤이다" ['2016 Asia Artist Awards' Bae Suzy-Park Bo-gum, Best Star Award "It's a beatiful night"]. News Zum (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
- ^ Oh, Ji-won (ngày 16 tháng 11 năm 2016). 'AAA' 조진웅∙엑소 대상…방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합] ['AAA' Jo Jin-woong and EXO Daesang... BTS, Park Bo-gum, YoonA win twice]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
- ^ Im, Ji-yeon (ngày 16 tháng 11 năm 2016). [2016AAA]나나·류준열, 드라마 부문 男女 신인상 [[2016AAA] Nana and Ryu Joon-yeol win Best Rookie Award for female and male]. News Zum (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ 53회 TV부문 후보자ㆍ작품 여자신인연기상 (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
- ^ 공유·박보검·남궁민·한석규…백상예술대상 男TV연기상 4파전 (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
Liên kết ngoài
sửa- Website chính thức (tiếng Triều Tiên)
- Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ trên Internet Movie Database
- Người tình ánh trăng - Bộ bộ kinh tâm: Lệ trên HanCinema