Nickel(II) perhenat

hợp chất hóa học

Niken(II) perhenat là một hợp chất vô cơ gồm niken, rhenioxycông thức hóa học Ni(ReO4)2. Muối này được biết đến dưới dạng khan, 2 nước, 4 nước và 5 nước.

Niken(II) perhenat
Danh pháp IUPACNickel(II) rhenate(VII)
Tên khácNiken điperhenat
Niken(II) rhenat(VII)
Niken đirhenat(VII)
Nikenơ perhenat
Nikenơ rhenat(VII)
Nhận dạng
Số CAS14012-87-4
Thuộc tính
Công thức phân tửNi(ReO4)2
Khối lượng mol559,3582 g/mol (khan)
595,38876 g/mol (2 nước)
631,41932 g/mol (4 nước)
Bề ngoàichất rắn màu vàng (khan)
chất rắn màu lục nhạt (2 nước)
chất rắn màu lục (4 nước)[1]
tinh thể màu lục lam (5 nước)[2]
Khối lượng riêng3,95 g/cm³ (4 nước)
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước310 g/100 mL (khan)
408 g/100 mL (2 nước)
567 g/100 mL (4 nước)
Độ hòa tantạo phức với amonia
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácNiken(II) pemanganat
Niken(II) perchlorat
Cation khácKali perhenat
Sắt(II) perhenat
Coban(II) perhenat
Hợp chất liên quanRheni(VII) oxit
Axit perhenic
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế sửa

Cho dung dịch axit perhenic phản ứng với niken(II) hydroxide hoặc niken(II) cacbonat để thu được niken(II) perhenat.[1]

Tính chất hóa học sửa

Niken(II) perhenat khan bị phân hủy khi đun nóng ở 170 °C (338 °F; 443 K) để tạo ra niken(II) oxitrheni(VII) oxit:[3][2]

Ni(ReO4)2 → NiO + Re2O7

Hợp chất khác sửa

Ni(ReO4)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Ni(ReO4)2·4NH3 là tinh thể màu dương nhạt hay Ni(ReO4)2·6NH3 là tinh thể màu tím nhạt.[2]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b The Salts of Perrhenic Acid. II. The Iron Family and Manganese. William T. Smith, Grover E. Maxwell. J. Am. Chem. Soc., 1949, 71 (2), pp 578–580. DOI:10.1021/ja01170a056
  2. ^ a b c Rhenium: Dvi-manganese, the Element of Atomic Number 75 (Gerald Druce; CUP Archive, 1948 - 92 trang), trang 43. Truy cập 1 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ 《无机化学丛书》. 第九卷 锰分族 铁系 铂系. 谢高阳 等主编. 科学出版社. 3.13.3 含氧酸及其盐类. P116