Nicrophorus sayi
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Nicrophorus sayi là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Laporte in 1840.
Nicrophorus sayi | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Silphidae |
Phân họ (subfamilia) | Nicrophorinae |
Tông (tribus) | Nicrophorini |
Chi (genus) | Nicrophorus |
Loài (species) | N. sayi |
Danh pháp hai phần | |
Nicrophorus sayi Laporte, 1840 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tham khảo
sửahttp://collections2.eeb.uconn.edu/nicroweb/PDFs/Sikes_et_al_2002.pdf Lưu trữ 2006-09-10 tại Wayback Machine