Nisueta kolosvaryi
Nisueta kolosvaryi là một loài nhện trong họ Sparassidae.[1]
Nisueta kolosvaryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Sparassidae |
Chi (genus) | Nisueta |
Loài (species) | N. kolosvaryi |
Danh pháp hai phần | |
Nisueta kolosvaryi Caporiacco, 1947 |
Loài này thuộc chi Nisueta. Nisueta kolosvaryi được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1947.
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nisueta kolosvaryi tại Wikispecies