Nolina
Nolina là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[3]
Nolina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Nolina Michx.[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Roulinia Brongn. |
Danh sách loài
sửa- Nolina affinis
- Nolina altamiranoana
- Nolina arenicolaCorrell
- Nolina atopocarpaBartlett
- Nolina azureogladiata D.Donati
- Nolina beldingiBrandegee
- Nolina beldingi var. deserticola
- Nolina bigelovii (Torr.) S.Watson
- Nolina bigelovii subsp. parryi
- Nolina bigelovii subsp. wolfii
- Nolina brevifolia
- Nolina brittoniana Nash
- Nolina caudata
- Nolina cespitifera Trel.
- Nolina cismontanaDice
- Nolina durangensis Trel.
- Nolina elegans Rose
- Nolina erumpens (Torr.) S.Watson
- Nolina erumpens var. compacta
- Nolina georgiana Michx.
- Nolina gracilis
- Nolina greenei S.Watson ex Wooton & Standl.
- Nolina guatemalense
- Nolina guatemalensis
- Nolina hartwegiana
- Nolina hibernica Hochstätter & D.Donati[4]
- Nolina histrix
- Nolina hookeri
- Nolina humilis S.Watson
- Nolina interrata Gentry
- Nolina javanica
- Nolina juncea
- Nolina lindheimeriana (Scheele) S.Watson
- Nolina loderi
- Nolina longifolia (Karw. ex Schult. & Schult.f.) Hemsl.
- Nolina matapensis Wiggins
- Nolina micrantha I.M.Johnst.
- Nolina microcarpa S.Watson
- Nolina nelsoniiRose
- Nolina palmeri S.Watson
- Nolina palmeri var. brandegeei
- Nolina parryi S.Watson
- Nolina parryi subsp. wolfii
- Nolina parviflora (Kunth) Hemsl.
- Nolina pliabilis
- Nolina pumila Rose
- Nolina rigida
- Nolina sibirica
- Nolina stricta
- Nolina texana S.Watson
- Nolina texana var. compacta
- Nolina tuberculata
- Nolina urangensis
- Nolina watsonii
- Nolina wheelerii
- Nolina wolfii[5][6]
Các loài đã di chuyển
sửa- Beaucarnea gracilis Lem. (trước là Nolina gracilis (Lem.) Cif. & Giacom.)
- Beaucarnea guatemalensis Rose (trước là Nolina guatemalensis (Rose) Cif. & Giacom.)
- Beaucarnea recurvata Lem. (trước là Nolina recurvata (Lem.) Hemsl.)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Genus: Nolina Michx”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 19 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2010.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Nolina”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
- ^ F. Hochstätter, D. Donati: Una nuova specie di Nolina. Nolina hibernica Hochstätter & D. Donati spec. nov. In: Piante Grasse. Band 30, Nummer 2, 2010, S. 72–77
- ^ Nolina (TSN 42983) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ “GRIN Species Records of Nolina”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Nolina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nolina tại Wikispecies
- D. J. Bogler, B. B. Simpson: Phylogeny of Agavaceae based on ITS rDNA sequence variation. In: American Journal of Botany. Band 83, 1996, S. 1225–1235, doi:10.2307/2446206.
- William J. Hess: Nolina. In: Flora of North America. Band 26, 2003, S. 415, Online
- Gary Irish: Agaves, yuccas, and related plants: A gardener’s guide. Timber Press, 2000, ISBN 0881924423.
- William Trelease: The desert group Nolineae. In: Proceedings, American Philosophical Society. Band 50, S. 404–443, Online.
- Joachim Thiede: Nomenclatural status of unranked names published by Trelease (1911) in Beaucarnea, Dasylirion, and Nolina (Asparagaceae-Nolinoideae). In: Phytoneuron. Nummer 2012-77, 13. August 2012, S. 1–4 (PDF).
- Nolina tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- (tiếng Anh) Nolina in Flora of North America
- (tiếng Pháp) photos on www.AIAPS.org Lưu trữ 2009-06-28 tại Wayback Machine