Nops
Nops là một chi nhện sống ở Nam Mỹ, Trung Mỹ, Caribe, nằm trong họ Caponiidae, do Alexander Macleay mô tả năm 1839.[2] Caribe là tâm điểm đa dạng của chi này, và đa số loài sống trên đất liền cũng tập trung dọc bờ biển Caribe. Hầu hết loài Nam Mỹ chỉ sống tại vùng ven biển Brasil và Venezuela.[1]
Nops | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Nops guanabacoae đực, Cuba | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Caponiidae |
Chi (genus) | Nops MacLeay, 1839[1] |
Loài điển hình | |
N. guanabacoae MacLeay, 1839 | |
Loài | |
38, xem văn bản |
Loài
sửaTính đến tháng 4 năm 2019[cập nhật] Nops gồm 38 loài còn sinh tồn và một loài tuyệt chủng ghi nhận trong hổ phách:[1][3]
- Nops agnarssoni Sánchez-Ruiz, Brescovit & Alayón, 2015 – Puerto Rico
- Nops alexenriquei Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
- Nops amazonas Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
- Nops anisitsi Strand, 1909 – Paraguay
- Nops bahia Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
- Nops bellulus Chamberlin, 1916 – Peru
- Nops blandus (Bryant, 1942) – Quần đảo Virgin (thuộc Anh & Mỹ)
- Nops branicki (Taczanowski, 1874) – Guyane thuộc Pháp
- Nops campeche Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – México, Belize, Costa Rica
- Nops coccineus Simon, 1892 – Saint Vincent and the Grenadines (St. Vincent)
- Nops enae Sánchez-Ruiz, 2004 – Cuba
- Nops ernestoi Sánchez-Ruiz, 2005 – Hispaniola (Cộng hoà Dominica)
- Nops farhati Prosen, 1949 – Argentina
- Nops finisfurvus Sánchez-Ruiz, Brescovit & Alayón, 2015 – Quần đảo Virgin thuộc Anh, Puerto Rico (đảo Culebra)
- Nops flutillus Chickering, 1967 – Curaçao
- Nops gertschi Chickering, 1967 – Hispaniola (Cộng hoà Dominica)
- Nops glaucus Hasselt, 1887 – Antille thuộc Hà Lan (Bonaire)
- Nops guanabacoae MacLeay, 1839 (loài điển hình) – Cuba, Bahamas
- Nops hispaniola Sánchez-Ruiz, Brescovit & Alayón, 2015 – Hispaniola (Haiti, Cộng hoà Dominica)
- Nops ipojuca Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
- Nops itapetinga Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
- Nops jaragua Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Cộng hoà Dominica
- Nops largus Chickering, 1967 – Panama
- Nops maculatus Simon, 1893 – Venezuela, Trinidad, Guyana
- Nops mathani Simon, 1893 – Brasil
- Nops meridionalis Keyserling, 1891 – Brasil
- Nops minas Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
- Nops navassa Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Đảo Navassa (Haiti hay USA)
- Nops nitidus Simon, 1907 – Brasil
- Nops pallidus Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Cuba
- Nops pocone Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
- Nops quito Dupérré, 2014 – Ecuador
- Nops siboney Sánchez-Ruiz, 2004 – Cuba
- Nops sublaevis Simon, 1893 – Venezuela
- Nops tico Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Costa Rica, Panama
- Nops toballus Chickering, 1967 – Jamaica
- Nops ursumus Chickering, 1967 – Panama
- Nops variabilis Keyserling, 1877 – Colombia, Venezuela
Image gallery
sửa-
Nops craneae
-
Nops enae Sánchez-Ruiz
-
Nops guanabacoae MacLeay, con cái với bọc trứng
-
Nops guanabacoae MacLeay, con đực
-
Nops guanabacoae MacLeay, vuốt trên chân I
-
Nops guanabacoae MacLeay, đốt chân I
-
Nops siboney Sánchez-Ruiz, nhìn từ mặt bụng
Chú thích
sửa- ^ a b c “Gen. Nops MacLeay, 1839”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
- ^ MacLeay, W. S. (1839). “On some new forms of Arachnida”. Annals of Natural History. 2 (7): 1–2.
- ^ Sánchez-Ruiz, A. (2004). “Current taxonomic status of the family Caponiidae (Arachnida, Araneae) in Cuba with the description of two new species” (PDF). Revista Ibérica de Aracnología. 9: 95–102.