Ocinebrina là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Ocinebrina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Ocinebrina
Jousseaume, 1880
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Corallinia Bucquoy & Dautzenberg, 1882
  • Dentocenebra Monterosato, 1917
  • Ocenebra (Ocinebrina)

Các loài

sửa

Các loài thuộc chi Ocinebrina bao gồm:

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Ocinebrina Jousseaume, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Ocinebrina aciculata (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Ocinebrina buzzurroi Cecalupo & Mariani, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Ocinebrina carmelae Cecalupo, Buzzurro & Mariani, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Ocinebrina corallinoides Pallary, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Ocinebrina epiphanea (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Ocinebrina erronea (Settepassi, 1977). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Ocinebrina foveolata (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Ocinebrina gracillima (Stearns, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Ocinebrina helleri (Brusina, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Ocinebrina hybrida (Aradas & Benoit, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Ocinebrina ingloria (Crosse, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Ocinebrina inordinata (Houart & Abreu, 1994). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Ocinebrina interfossa (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Ocinebrina leukos Houart, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Ocinebrina lurida (Middendorff, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Ocinebrina miscowichae Pallary, 1920. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Ocinebrina nicolai Monterosato, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Ocinebrina paddeui Bonomolo & Buzzurro, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Ocinebrina piantonii Cecalupo, Buzzurro & Mariani, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Ocinebrina purpuroidea Pallary, 1920. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Ocinebrina seftoni (Chace, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Ocinebrina squamulifera (Carpenter in Gabb, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Ocinebrina weinkauffiana (Crosse, 1866). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ WoRMS AphiaID: 403755

Tham khảo

sửa