Oenopota candida
Oenopota candida là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Oenopota candida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Oenopota |
Loài (species) | O. candida |
Danh pháp hai phần | |
Oenopota candida (Yokoyama, 1926) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Curtitoma microvoluta (Okutani, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oenopota candida tại Wikispecies