Oliva multiplicata
Oliva multiplicata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Oliva multiplicata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. multiplicata |
Danh pháp hai phần | |
Oliva multiplicata Reeve, 1850[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Reeve L.A. (1850). Conchologia iconica or illustrations of the shell of molluscous animals.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Oliva multiplicata Reeve, 1850. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oliva multiplicata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Oliva multiplicata tại Wikimedia Commons