Onoba georgiana là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Onoba georgiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Onoba
Loài (species)O. georgiana
Danh pháp hai phần
Onoba georgiana
(Pfeffer, 1886)
Danh pháp đồng nghĩa
Rissoia insignificans Strebel, 1908

Phân bố sửa

Miêu tả sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 2.7 mm.[2]

Môi trường sống sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 168 m.[2]

Chú thích sửa

  1. ^ Onoba georgiana (Pfeffer, 1886). WoRMS (2009). Onoba georgiana (Pfeffer, 1886). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197325 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo sửa