Oocorys sulcata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[1]

Oocorys sulcata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cassidae
Chi (genus)Oocorys
Loài (species)O. sulcata
Danh pháp hai phần
Oocorys sulcata
P. Fischer, 1883
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Oocorys abyssorum (Verrill & Smith, 1884)

Phân bố

sửa

Miêu tả

sửa

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 55 mm.[2]

Môi trường sống

sửa

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 161 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 5073 m.[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Oocorys sulcata Fischer P., 1883. Gofas, S. (2009). Oocorys sulcata Fischer P., 1883. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139025 on 14 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

sửa