Opopaea nibasa
Opopaea nibasa là một loài nhện trong họ Oonopidae.[1]
Opopaea nibasa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Oonopidae |
Chi (genus) | Opopaea |
Loài (species) | O. nibasa |
Danh pháp hai phần | |
Opopaea nibasa Michael Saaristo & van Harten, 2006 |
Loài này thuộc chi Opopaea. Opopaea nibasa được miêu tả năm 2006 bởi Michael Saaristo & van Harten.
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Opopaea nibasa tại Wikispecies