Papilio fuscus là một loài bướm ngày thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở Timor, phía Bắc ÚcNew Guinea. Sải cánh dài khoảng 80 mm. Ấu trùng ăn loài Rutaceae.

Papilio fuscus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Chi (genus)Papilio
Loài (species)P. fuscus
Danh pháp hai phần
Papilio fuscus
Goeze, 1779
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Papilio canopus sumbanus Rothschild, 1896
  • Papilio capaneus f. yorkeanus Fruhstorfer, 1899
  • Papilio yorkiana Fruhstorfer, 1900
  • Papilio fuscus offakus Fruhstorfer, 1904
  • Papilio fuscus offakus Fruhstorfer, 1904
  • Papilio fuscus dayacus Rothschild, 1908
  • Papilio oitylus Fruhstorfer, 1916
  • Papilio pyrgoteles Fruhstorfer, 1916
  • Papilio fuscus f. lamponiides Strand, 1916
  • Papilio cinereomaculatus Goeze, 1779
  • Papilio severus Cramer, [1780]
  • Papilio castaneus Goeze, 1779
  • Papilio fuscus f. madanus Fruhstorfer, 1904
  • Papilio canopus Westwood, 1842
  • Papilio capaneus Westwood, 1843
  • Papilio vollenhovii C. & R. Felder, 1864
  • Papilio vollenhovii C. & R. Felder, 1865
  • Papilio pertinax Wallace, 1865
  • Papilio hypsicles Hewitson, 1868
  • Papilio indicatus Butler, 1876
  • Papilio cilix Godman & Salvin, 1879
  • Papilio beccarii Oberthür, 1879
  • Papilio beccarii Oberthür, 1880
  • Papilio thomsoni Butler, 1884
  • Papilio langeni Druce, 1888
  • Papilio xenophilus Mathew, 1886
  • Charus rotalita Swinhoe, 1893
  • Papilio septimius Staudinger, 1895
  • Papilio vollenhovii hypsiclides Rothschild, 1894
  • Papilio vollenhovii alorensis Rothschild, 1894
  • Papilio vollenhovii umbrosus Rothschild, 1894
  • Papilio hipponous lunifer Rothschild, 1894
  • Papilio canopus canopinus Rothschild, 1895
  • Papilio canopus tenimberensis Rothschild, 1896
  • Papilio canopus babberensis Fruhstorfer, 1903
  • Papilio xenophilus hasterti Ribbe, 1907

Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa

  Tư liệu liên quan tới Papilio fuscus tại Wikimedia Commons