Parafossarulus manchouricus

Parafossarulus manchouricus là một loài ốc nước ngọt có mang và một nắp mang ở,một prosobranch nhuyễn thể động vật thủy sản trong họ Bithyniidae.

Parafossarulus manchouricus
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Truncatelloidea
(không phân hạng)clade Caenogastropoda

clade Hypsogastropoda

clade Littorinimorpha
Họ (familia)Bithyniidae
Chi (genus)Parafossarulus
Loài (species)P. manchouricus
Danh pháp hai phần
Parafossarulus manchouricus
(Gerstfeldt in Bourguignat, 1860)[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Bythinia manchourica Gerstfeldt – Bourguignat, 1860

Nó là loài có tầm quan trọng về y khoa cho Clonorchis sinensis ở Đông Á.

Số nhiễm sắc thể đơn bội của Parafossarulus manchouricus là n=17.[4][5]

Phân loài

sửa
  • Parafossarulus manchouricus japonicus (Pilsbry, 1901)

Phân bố

sửa

Nhật Bản (Honshū, Kyushu và Shikoku), Triều Tiên, Đài Loan[6] and China.[7]

Biotope

sửa

Parafossarulus manchouricus sống trong các ao nông và trong các kênh thủy lợi.[8]

Ký sinh

sửa

Parafossarulus manchouricus một vật trung gian thứ nhất cho Clonorchis sinensis.[9]

  • Parafossarulus manchouricus japonicus (Pilsbry, 1901)

Phân bố

sửa

Japan (Honshū, Kyushu và Shikoku), Korea, Taiwan[6] and China.[7]

Chú thích

sửa
  1. ^ IUCN (2013). IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.2.<www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 13 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ (tiếng Pháp) Bourguignat J. R. (1860). "Catalogue des mollusques de la famille des paludinées recueillis jusqu'à ce jour en Sibérie et sur la territoire de l'Amour". Revue et Magasin de Zoologie, série 2, 12: 531-537. page 535, plate 24, figs. 11-13.
  3. ^ World Health Organization (1995). "Control of Foodborne Trematode Infection". WHO Technical Report Series. 849. PDF part 1, PDF part 2. page 125-126.
  4. ^ Amany A. Tohamy & Shaimaa M. Mohamed (January) 2006. Chromosomal studies on two Egyptian freshwater snails, Cleopatra and Bithynia (Mollusca-Prosobranchiata) Lưu trữ 2011-07-24 tại Wayback Machine. Arab J. Biotech., Vol. 9, No. (1) Jan. (2006): 17-26.
  5. ^ Park G. M. 1994. Cytotaxonomic studies of freshwater Gastropods in Korea. Malacol. Review, 27: 23-41.
  6. ^ a b Parafossarulus manchouricus japonicus (Pilsbry, 1901) Lưu trữ 2011-04-07 tại Wayback Machine. Bishogai Database, Last modified on 2006/03/23, accessed 1 tháng 4 năm 2009
  7. ^ a b Clonorchiasis Lưu trữ 2013-03-12 tại Wayback Machine. Image Library, accessed 1 tháng 4 năm 2009
  8. ^ Cho HC, Chung PR, Lee KT (1983). “[Distribution Of Medically Important Freshwater Snails And Larval Trematodes From Parafossarulus Manchouricus And Semisulcospira Libertina Around The Jinyang Lake In Kyongsang-Nam-Do, Korea]”. Kisaengch'unghak Chapchi. 21 (2): 193–204. doi:10.3347/kjp.1983.21.2.193. PMID 12902649.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  9. ^ Clonorchis sinensis Lưu trữ 2008-03-17 tại Wayback Machine. Web Atlas of Medical Pathology, accessed 1 tháng 4 năm 2009

Tham khảo

sửa

Đọc thêm

sửa
  • Kim, C. H. Study on some differences between Bithynia misella and Parafossarulus manchouricus. Korean Journal of Parasitology.
  • Chun SK (1964). “[Studies on Parafossarulus manchouricus Bourguigant in Korea]”. Kisaengch'unghak Chapchi. 2 (1): 27–34. doi:10.3347/kjp.1964.2.1.27. PMID 12913606.