Parashorea lucida
loài thực vật
Parashorea lucida (tiếng Anh thường gọi là White Meranti) là một loài thực vật thuộc họ Dipterocarpaceae. Tên gọi lucida xuất phát từ Latin (lucidus = sáng) để chỉ hệ gân lá. Đây là cây gỗ rất cao, tới 60 m, có ở các khu rừng dầu hỗn hợp trên nền các dạng đất sét. Loài này có ở Sumatra và Borneo. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Parashorea lucida | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Dipterocarpaceae |
Chi (genus) | Parashorea |
Loài (species) | P. lucida |
Danh pháp hai phần | |
Parashorea lucida (Miq.) Kurz[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích sửa
- ^ Ashton, P. (1998). “Parashorea lucida”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T33098A9751471. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T33098A9751471.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ Ashton, P. S. (tháng 9 năm 2004). “Parashorea lucida (Miq.) Kurz”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 5. Forest Research Institute Malaysia. tr. 186. ISBN 983-2181-59-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2007.
Tham khảo sửa
- Ashton, P. (1998). “Parashorea lucida”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T33098A9751471. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T33098A9751471.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- Ashton, P.S. Dipterocarpaceae. Trong Tree Flora of Sabah and Sarawak, Volume 5, 2004. Soepadmo, E., Saw, L.G. and Chung, R.C.K. eds. Government of Malaysia, Kuala Lumpur, Malaysia. ISBN 983-2181-59-3