Pareas chinensis
Pareas chinensis là danh pháp khoa học của một loài rắn trong chi Rắn hổ mây (Pareas) của họ Pareidae. Tên gọi thông thường trong tiếng Anh của loài này là Chinese Slug Snake (nghĩa đen là rắn ăn sên Trung Quốc).
Pareas chinensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Pareidae |
Chi (genus) | Pareas |
Loài (species) | P. chinensis |
Danh pháp hai phần | |
Pareas chinensis (Barbour, 1912)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaPareas chinensis phân bố tại Trung Quốc (Phúc Kiến, Giang Tây, Quảng Đông, Quảng Tây, tây Quý Châu, Tứ Xuyên, đông Tây Tạng, Vân Nam, Hồng Kông) và có thể có tại đông bắc Myanmar.[2]
Phân loại
sửaNgười ta từng cho rằng P. chinensis là đồng nghĩa của P. formosensis.[3] Tuy nhiên, các kết quả phân tích phát sinh chủng loài phân tử chỉ ra rằng hai loài này không có quan hệ họ hàng gần trong phạm vi chi Pareas, với P. formosensis là chị em với P. hamptoni còn P. chinensis là chị em với P. boulengeri.[4] Các kết quả kiểm tra số răng ở hàm trên phù hợp với kết quả này. Cả P. formosensis và P. hamptoni đều có 7–8 răng ở hàm trên, trong khi P. chinensis và P. boulengeri đều có 4–5 răng ở hàm trên.[5]
Tham khảo
sửa- ^ Barbour Thomas, 1912. Some Chinese Vertebrates: Amphibia and Reptilia. Memoirs of the Museum of Comparative Zoölogy 40(4): 125-136
- ^ Pareas chinensis tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
- ^ Jiang Yaoming, 2004. Pareas chinensis (Babour, 1912) should be a junior synonym of Pareas formosensis (Van Denburgh, 1909) Lưu trữ 2020-11-08 tại Wayback Machine. Sichuan Journal of Zoology 23(3): 209–210
- ^ You Chung-Wei, Nikolay A. Poyarkov Jr. & Si-Min Lin 2015. Diversity of the snail-eating snakes Pareas (Serpentes, Pareatidae) from Taiwan. Zoologica Scripta doi:10.1111/zsc.12111
- ^ Rao D. Q. & D. T. Yang, 1992. Phylogenetic systematics of Pareinae (Serpents) of southeastern Asia and adjacent islands with relationship between it and the geology changes. [Tiếng Trung, tóm tắt tiếng Anh]. Acta zool. Sinica 38(2): 139-150.