Pauridia
Pauridia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Hạ trâm. Đây là loài bản địa của miền nam châu Phi (Các tỉnh Cape, KwaZulu-Natal, Lesotho và Namibia), và miền nam Úc (New South Wales, Nam Úc, Tasmania, Victoria, Tây Úc). Loài này được du nhập vào New Zealand.[1] Các loài phân bố tại miền nam châu Phi từng được xếp vào chi Spiloxene.[2]
Pauridia | |
---|---|
Pauridia capensis | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
Bộ: | Asparagales |
Họ: | Hypoxidaceae |
Chi: | Pauridia Harv.[1] |
Loài | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Loài
sửaTính đến tháng 11 năm 2020[cập nhật], Plants of the World Online công nhận các loài dưới đây:[1]
- Pauridia acida (Nel) Snijman & Kocyan
- Pauridia aemulans (Nel) Snijman & Kocyan
- Pauridia affinis (Schult. & Schult.f.) Snijman & Kocyan
- Pauridia alba (Thunb.) Snijman & Kocyan
- Pauridia alticola Snijman & Kocyan
- Pauridia aquatica (L.f.) Snijman & Kocyan
- Pauridia breviscapa Snijman
- Pauridia canaliculata (Garside) Snijman & Kocyan
- Pauridia capensis (L.) Snijman & Kocyan
- Pauridia curculigoides (Bolus) Snijman & Kocyan
- Pauridia etesionamibensis (U.Müll.-Doblies, Mark.Ackermann, Weigend & D.Müll.-Doblies) Snijman & Kocyan
- Pauridia flaccida (Nel) Snijman & Kocyan
- Pauridia gardneri (R.J.F.Hend.) Snijman & Kocyan
- Pauridia glabella (R.Br.) Snijman & Kocyan
- Pauridia gracilipes (Schltr.) Snijman & Kocyan
- Pauridia linearis (Andrews) Snijman & Kocyan
- Pauridia longituba M.F.Thomps.
- Pauridia maryae Snijman
- Pauridia maximiliani (Schltr.) Snijman & Kocyan
- Pauridia minuta (L.f.) T.Durand & Schinz
- Pauridia monophylla (Schltr. ex Baker) Snijman & Kocyan
- Pauridia monticola Snijman
- Pauridia nana (Snijman) Snijman & Kocyan
- Pauridia occidentalis (Benth.) Snijman & Kocyan
- Pauridia ovata (L.f.) Snijman & Kocyan
- Pauridia pudica Snijman
- Pauridia pusilla (Snijman) Snijman & Kocyan
- Pauridia pygmaea Snijman & Kocyan
- Pauridia salina (M.Lyons & Keighery) Snijman & Kocyan
- Pauridia scullyi (Baker) Snijman & Kocyan
- Pauridia serrata (Thunb.) Snijman & Kocyan
- Pauridia trifurcillata (Nel) Snijman & Kocyan
- Pauridia umbraticola (Schltr.) Snijman & Kocyan
- Pauridia vaginata (Schltdl.) Snijman & Kocyan
- Pauridia verna (Hilliard & B.L.Burtt) Snijman & Kocyan
Tham khảo
sửa- ^ a b c d “Pauridia Harv”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2020.
- ^ Snijman, D.A. (2014), “A taxonomic revision of the genus Pauridia (Hypoxidaceae) in southern Africa”, Phytotaxa, 182: 1–114, doi:10.11646/phytotaxa.182.1.1
Liên kết ngoài
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Pauridia
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pauridia.