Perawat Sangpotirat
Perawat Sangpotirat (tiếng Thái: พีรวัส แสงโพธิรัตน์, phiên âm: Pi-ra-vát Sang-po-thi-rát, sinh ngày 18 tháng 10 năm 1995) còn có nghệ danh là Krist (คริส) là một ca sĩ, diễn viên, người mẫu người Thái Lan. Anh được biết đến vai Arthit trong bộ phim BL năm 2016 SOTUS: The Series.
Perawat Sangpotirat พีรวัส แสงโพธิรัตน์ | |
---|---|
Perawat năm 2018 | |
Sinh | Perawat Sangpotirat 18 tháng 10, 1995 Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Krist |
Học vị | Đại học Kasetsart |
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 2008 - nay |
Người đại diện | GMMTV (2016 - nay) |
Tác phẩm nổi bật | Arthit trong SOTUS: The Series |
Chiều cao | 175 cm (5 ft 9 in) |
Tiểu sử và học vấn
sửaKrist sinh ngày 18 tháng 10 năm 1995 tại Băng Cốc, Thái Lan. Anh tốt nghiệp trường Satriwitthaya 2 và Khoa kinh tế trường đại học Kasetsart.
Sự nghiệp
sửaKrist có vai diễn đầu tiên trong sự nghiệp vào năm 2016 trong phim BL SOTUS: The Series với vai chính Arthit cùng với Prachaya Ruangroj và được biết đến rộng rãi trên khắp cả nước.
Năm 2017, anh thủ vai chính Mek với Ramida Jiranorraphat trong phim Teenage Mom: The Series, bộ phim dựa trên bộ truyện online tên "Teen Mom", và tham gia vai phụ trong phim Senior Secret Love: Puppy Honey 2.[1]
Năm 2018, anh quay trở lại với vai Arthit trong SOTUS S: The Series cùng với bạn diễn Prachaya Ruangroj.
Vào ngày 11 tháng 6 năm 2018, anh ra mắt bài hát đầu tiên mang tên "Door, Air and a Good Day"[2] (nhạc phim của Mint To Be).
Cuối năm 2018, anh vào vai Mint trong Mint To Be cùng với Worranit Thawornwong, bộ phim được dựa trên bộ tiểu thuyết cùng tên, và đã được phát sóng đồng thời trên nền tàng xem phim trực tuyến WeTV của Trung Quốc và đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực chỉ trong thời gian ngắn, phần lớn là do lượng fan Trung Quốc đông đảo của anh. Bộ phim trở thành một trong những bộ phim Thái Lan nổi nhất tại Trung Quốc.
Ngày 4 tháng 3 năm 2019, anh ra mắt bài hát thứ hai mang tên "SKY"[3] và anh chính là người viết phần rap trong bài hát đó.
Vào ngày 8 tháng 11 năm 2020, trên kênh One 31, Krist cùng với Kluea làm MC cho một chương trình truyền hình âm nhạc tên "The Golden Song: Season 3".[4]
Vào ngày 1 tháng 4 năm 2021, GMMTV cho ra mắt "Boys Don’t Cry", một dự án bao gồm 9 nam nghệ sĩ của đài bao gồm cả Krist. Mỗi người sẽ cho ra mắt 1 bài hát thể hiện sự đau lòng và nói lên rằng đàn ông cũng có thể khóc. Anh là người ra mắt bài hát đầu tiên mang tên "Missing" [5] cùng với MV chính thức.
Vào ngày 22 tháng 8 năm 2021, "The Star Idol" [6] thông báo 2 MC của show là Frank Phakchanok Voonsri và Krist. Tiếp đó, ngày 12 tháng 12 năm 2021, Krist một lần nữa cùng với Kluea làm MC cho chương trình âm nhạc "The Golden Song: Season 4" phát sóng trên kênh One 31.
Đại diện thương hiệu
sửaTừ 2021 về trước
sửa- Baby Bright: Watermelon & Tomato Matte BB Cream, Red Wine Cover Pact
- Sunsilk
- Lays Thailand: Lays Cheese
- Lazada Thailand
- Oishi Thailand: Oishi drinks, Oishi ROV game, Oishi club
- Tesco lotus express
- OPPO F5, R9S
- Mere Megu Soft Wash with Ceramide
- IDOLO Ma Kiss Lip Gloss
- Mama OK noodle
- Lactasoy (Chinese branch)
- Minmin candy Thailand
Từ 2021 đến nay
sửa- Shinmai Thailand
- Jack n Jill Fun-O biscuit
- Centrum
- Whiskas Thailand
- Doctorlife clinic
- Skullcandy Thailand
Các bộ phim đã từng tham gia
sửaPhim điện ảnh
sửaNăm | Tiêu đề | Vai trò | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2021 | My Rhythm | Koh | Vai chính | [7] |
Phim ngắn
sửaNăm | Tiêu đề | Vai trò | Ghi chú | Network |
---|---|---|---|---|
2018 | My Baby Bright: Best Friends Forever | Tod | Vai chính | YouTube |
2019 | Destiny Calls | Sunny | ||
2022 | Double Trouble | Agent Krist |
Phim truyền hình
sửaNăm | Tiêu đề | Vai | Số tập | Ghi chú | Kênh |
---|---|---|---|---|---|
2008 | Wa Wun Run Lek | New | Thai PBS | ||
2009 | Joi! You're The Real Deal | Wuti | DMC TV | ||
2016 | SOTUS: The Series | Arthit | 15 | Vai chính | LINE TV, One 31 |
Little Big Dream | Himself | 1 | Khách mời | One31, GMM 25 | |
2017 | Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | Night | 8 | Vai phụ | One 31 |
SOTUS: The Series Very Special EP | Arthit | 1 | Vai chính | ||
Teenage Mom: The Series | Mek | 8 | Vai chính | LINE TV, One 31 | |
SOTUS S: The Series | Arthit | 13 | Vai chính | ||
2018 | Mint To Be | Mint | 10 | Vai chính | GMM 25 |
Happy Birthday | Himself | 13 (Cameo ep.3) | Khách mời | ||
Our Skyy: Arthit-Kongpob | Arthit | 1 | Vai chính | LINE TV | |
2019 | Love Beyond Frontier | Wang | 13 | Vai chính | GMM 25 |
One Night Steal | Nott | 11 | Vai chính | ||
2020 | Who Are You | Natee | 18 | Vai chính | |
New Generation | Tim | 8 | Vai chính | NBTC Thailand | |
I'm Tee, Me Too | Watee | 8 | Vai chính | GMM 25, AISPlay | |
2021 | What the Healthy | Tim | 8 | Vai chính | NBTC Thailand |
An Eye for an Eye | Wayu | 18 | Vai chính | GMM 25 | |
2022 | The War of Flowers | Korn / Worakorn | 18 | Vai chính | |
Love & Memory | Phuping | 4 | Vai chính | Thai PBS | |
Destiny | Tim | 8 | Vai chính | NBTC Thailand | |
Good Old Days | Hey | 12 | Vai chính | GMM 25 | |
2023 | Be my favorite | Kawi | Vai chính | GMM 25 | |
The Jungle | Tarantula | Vai chính | GMM 25 |
TV show
sửaNăm | Tiêu đề | Ghi chú | Vai trò |
---|---|---|---|
2015 | High School Reunion | Tập 102 | Khách mời |
Talk with Toey Tonight | Tập 101 | Khách mời | |
2016 | Let's Play Challenge | Tập 13, 14, 22, 41 | Khách mời |
Cougar on the Prowl | Tập 3 | Khách mời | |
2017 | #TEAMGIRL | Tập 27-28, 45, 78-79, 119 | Khách mời |
Termites in the House | Tập 25 | Khách mời | |
Lip Sync Battle Thailand | Tập 7 | Khách mời | |
Q&A with Admin | Tập 5 | Khách mời | |
Off Gun Fun Night | Tập 1-2, 4 | Khách mời | |
2018 | Woody World | Tập 11 | Khách mời |
School Rangers | Tập 9-10, 32-33, 44-46, 70-71 99-101, 104-105, 118-119, 175-176, 214-215 |
Khách mời | |
Talk with Toey One Night | Tập 67 | Khách mời | |
Yai & the Grandsons | Tập 3-4 | Khách mời | |
TayNew Meal Date | Tập 11 | Khách mời | |
How Well Do You Know Each Other | Thành viên cố định | Khách mời | |
2019 | Opal All Around Season 3 | Tập 1-2 | Khách mời |
Arm Share | Tập 6, 8-9, 30, 42, 45, 53, 77, 83, 85 | Khách mời | |
Friend.ship with Krist-Singto | Tập 1-6 | Host | |
Off Gun Fun Night Season 2 | Tập 3 | Khách mời | |
Journey of Life | Tập 67 | Khách mời | |
4 ต่อ 4 Celebrity | Khách mời | ||
Be My Baby | Tập 8 | Khách mời | |
2020 | Talk with Toey | Tập 19, 34 | Khách mời |
SosatSeoulsay | Tập 6 | Khách mời | |
Come & Join Gun | Tập 4 | Khách mời | |
Live At Lunch Season 1 | Tập 7, 18 | Thành viên cố định | |
Play Zone | Cooking Club (Ep. 2) | Khách mời | |
Friend Drive | Tập 6-7 | Khách mời | |
TayNew Meal Date Special | Tập 1 | Khách mời | |
Tred Tray with Tay Tawan Special | Tập 3-4 | Khách mời | |
The Wall Song | Tập 46 | Khách mời | |
Friend.Ship with Krist-Singto Special | Host | ||
10 Fight 10: Season 2 | Tập 3 | Khách mời | |
2021 | Hueb Talk | Khách mời | |
Talk with ToeyS | Tập 29 | Khách mời | |
Krahai Lao | Tập 8 | Khách mời | |
OffGun Mommy Taste Special | Tập 2 | Khách mời | |
Live At Lunch Season 2 | Tập 3 | Khách mời | |
Isuzu Max Challenge | [Black Dragon Team Member] (Tập 3-4)
Thành viên cố định |
Khách mời | |
Live At Lunch: Friend Lunch Friend Live | Tập 3 | Khách mời | |
E.M.S Earth-Mix Space | Tập 5 | Khách mời | |
E.M.S Earth - Mix Space Extra | Tập 4 | Khách mời | |
KristPWaveKhoo channel | Host | ||
Amazing Thai Festival Osaka 2021 | Host | ||
Safe House: Season 2 | Tập 1-4, 7 | Thành viên cố định | |
4 ต่อ 4 Celebrity | Khách mời | ||
2022 | T-POP stage | Tập 5 | Khách mời |
Hollywood Game Night Thailand | Khách mời | ||
Oneสนั่นจอ | Khách mời | ||
Celebrities make me rich (ดาราพารวย) | Tập 90, 102 | Khách mời | |
Người ấy là ai (รู้ไหมใครโสด) | Tập 9, 18 | Khách mời | |
Sound check - One31 | Tập 36, 117 | Khách mời | |
Songkran Festival at Kingpower Rangnam | Khách mời | ||
Today show TV - CH3 | Khách mời | ||
Woody show | Khách mời | ||
Young survivors | 5 tập | Thành viên cố định | |
Daily Show - One31 | Khách mời | ||
Tower of love | Tập 5 | Khách mời | |
4 ต่อ 4 Celebrity | Khách mời | ||
Secret love - CH3 | Tập 22 | Khách mời | |
T-POP stage | Tập 48 | Khách mời | |
The wall song | Tập 115 | Khách mời |
Photobook
sửaNăm | Tiêu đề |
---|---|
2016 | The Official Photobook of Krist Singto KISSING |
2017 | The Official Photobook of Krist Singto KISSING verse 2 |
My Baby Bright Photobook Krist Singto - Best friend forever | |
2018 | Photobook Sotus The Memories |
2019 | The Official Photobook of Krist Singto KISSING verse 3: Closer |
My Baby Bright Photobook Krist Singto - Destiny Calls | |
2020 | The Official Photobook of Krist Singto Friendship with Krist Singto |
2021 | The Offcial Photobook of Krist Perawat - The Rhythm of my life |
2022 | My Baby Bright Photobook Krist Singto - Double Troule |
Photobook Love Out Loud | |
2023 | KristSingto The Precious Memories Photobook |
Trong MV
sửaNăm | Tên MV | Thể hiện | Đài |
---|---|---|---|
2017 | 你让我幸福 (My Smile) | Perawat Sangpotirat | GMMTV Records |
เธอทำให้ฉันโชคดี (You Make Me Lucky) | |||
2018 | ประตู อากาศ และวันดีดี (Door, Air and a Good Day) | Perawat Sangpotirat | |
2019 | SKY | ||
เสียงจากดาวพลูโต (Voice from Pluto) | |||
ไม่กลัว (Not Afraid) | |||
ไปด้วยกัน..ไหม? | Perawat Sangpotirat | ||
2020 | คนโชคไม่ดีที่โชคดี (Lucky Man) | Perawat Sangpotirat | |
You're So Beautiful | Perawat Sangpotirat
Stokes | ||
ถอนหายใจในใจ (Sigh in My Heart)
(từ album Love Stranger) |
Perawat Sangpotirat
Getsunova | ||
ตุ๊บๆ จุ๊บๆ OK! | Perawat Sangpotirat
Jumpol Adulkittiporn | ||
ของขวัญ (Gift) | Perawat Sangpotirat | JOOX Thailand | |
ขอเป็นคนหนึ่ง (Let Me Be The One) | Perawat Sangpotirat
Ada Chunhavajira |
Special Olympics Thailand | |
My Baby Bright | Perawat Sangpotirat | ||
ลืมว่าต้องลืม (Forgot to Forget) | Getsunova | White Music[8] | |
เล็กๆ บ่อยๆ | Gungun | GMMTV Records[9] | |
2021 | ขอโทษที่ยังร้องไห้ (Missing)
(từ album Boys Don't Cry) |
Perawat Sangpotirat | GMMTV Records |
Under the Same Moon | Perawat Sangpotirat
Ada Chunhavajira |
Special Olympics Thailand | |
2022 | OST The war of flowers
เกลียดเธอไม่ลง I can't hate you |
Perawat Sangpotirat | GMM Grammy |
OST The war of flowers
ยอม |
Yom | GMMTV Records | |
Love out loud Fanfest | Law of Attraction (with Prachaya Ruangroj, Jumpol Adulkittiporn, Atthaphan Phunsawat, Metawin Opas-iamkajorn and Vachirawit Chiva-aree) | GMMTV Records | |
Sleepless | Perawat Sangpotirat | GMMTV Records | |
Good Old Days OST | Perawat Sangpotirat | GMMTV Records |
MC
sửaTV show
sửaNăm | Tên chuơng trình | Kênh |
---|---|---|
2020 - 2021 | The Golden Song: Season 3 | One31 |
2021 | The Star Idol | |
2021 - 2022 | The Golden Song: Season 4 | |
2022 | The Star Divo Diva | |
2023 | The Golden Song: Season 5 |
Kênh trực tuyến
sửaNăm | Tên chuơng trình | Thể loại | Kênh phát | Thời gian phát sóng |
---|---|---|---|---|
2021 | KristPWaveKhoo | Vlog | Youtube | ngày 12 tháng 10 năm 2021 - present |
Âm nhạc
sửaNăm | Tên bài hát | Hãng ghi âm |
---|---|---|
2017 | 你让我幸福 (My Smile)
(cùng với Prachaya Ruangroj) |
GMM Grammy |
เธอทำให้ฉันโชคดี (You Make Me Lucky)
(cùng với Prachaya Ruangroj) | ||
2018 | ประตู อากาศ และวันดีดี (Door, Air and a Good Day) | |
2019 | SKY | |
เสียงจากดาวพลูโต (Voice from Pluto) | ||
ไม่กลัว (Not Afraid) | ||
ไปด้วยกัน..ไหม?
(cùng với Harit Cheewagaroon và Purim Rattanaruangwattana) | ||
2020 | คนโชคไม่ดีที่โชคดี (Lucky Man) | |
You're So Beautiful
(cùng với Stokes) | ||
ถอนหายใจในใจ (Sigh in My Heart)
(từ album Love Stranger) (cùng với Getsunova) | ||
ตุ๊บๆ จุ๊บๆ OK!
(cùng với Prachaya Ruangroj, Jumpol Adulkittiporn, Atthaphan Phunsawat | ||
ของขวัญ (Gift)
(cùng với Prachaya Ruangroj) |
JOOX Thailand | |
ขอเป็นคนหนึ่ง (Let Me Be The One)
(cùng với Prachaya Ruangroj và Ada Chunhavajira) |
Special Olympics Thailand | |
My Baby Bright
(cùng với Prachaya Ruangroj) |
||
2021 | ขอโทษที่ยังร้องไห้ (Missing)
(từ album Boys Don't Cry) |
GMM Grammy |
Under the Same Moon
(cùng với Prachaya Ruangroj & Ada Chunhavajira) |
Special Olympics Thailand | |
2022 | OST The war of flowers
เกลียดเธอไม่ลง I can't hate you |
GMM Grammy |
Law of Attraction (with Prachaya Ruangroj, Jumpol Adulkittiporn, Atthaphan Phunsawat, Metawin Opas-iamkajorn and Vachirawit Chiva-aree) | GMM Records | |
Sleepless | GMM Records | |
Good Old Days (Good Old Days OST) | GMM Records |
Events
sửaLive events
sửaNăm | Tiêu đề | Ngày | Địa điểm |
---|---|---|---|
2022 | Lancôme Happiness Togerther Virtual Event | 15 tháng 1, 2022 | Live |
Capture Happiness Moment With KristSingto By Lancôme | 23 tháng 4, 2022 | Live | |
Lancome Happiness Chapter with KristSingto | 03 tháng 10, 2022 | Live |
Concert
sửaNăm | Tiêu đề | Ngày | Địa điểm |
---|---|---|---|
2017 | MEET GREET EAT ว้าก WITH SOTUS THE SERIES | 14 tháng 1, 2017 | Scala Cinema, Siam Square, Bangkok |
Y I Love U Fan Party | 3 tháng 9, 2017 | Thunder Dome, Muang Thong Thani, tỉnh Nonthaburi | |
SOTUS S NATION AND FAN MEETING | 16 tháng 12, 2017 | Gad Theater Kad Suan Kaew Shopping Center tỉnh Chiang Mai | |
23 tháng 12, 2017 | Terminal Hall, Terminal 21 Shopping Center, Korat, Nakhon Ratchasima | ||
2018 | 13 tháng 1, 2018 | BCC Hall, Central Plaza Ladprao Bangkok | |
27 tháng 1, 2018 | Hatyai Hall, Central Festival Hatyai Shopping Center, tỉnh Songkhla | ||
SOTUS THE MEMORIES LIVE ON STAGE | 5 tháng 5, 2018 | Thunder Dome, Muang Thong Thani, tỉnh Nonthaburi | |
Lazada Presents Krist Singto Fan Meeting | 29 tháng 11, 2018 | Đại học Srinakharinwirot Bangkok | |
2019 | Y I Love U Fan Party 2019 next to Ha Island Y | 26 - 27 tháng 1, 2019 | Thunder Dome, Muang Thong Thani, tỉnh Nonthaburi |
Peraya Party: Krist & Singto 1st Fan Meeting in Thailand | 6 - 7 tháng 7, 2019 | Chaengwattana Central Hall Plaza Chaengwattana, tỉnh Nonthaburi | |
2020 | Worldwide Live Fan Meeting: Krist & Singto | 30 tháng 5, 2020 | V LIVE |
SOTUS The Reunion 4ever More | 22 tháng 8, 2020 | ||
Fantopia 2020 | 21–22 tháng 11, 2020 | Impact Arena & Challenger Hall 1 | |
Big Mountain music festival 11 | 12 tháng 12, 2020 | Vườn quốc gia Khao Yai | |
2022 | Love Out Loud Fanfest | 20 tháng 8, 2022 | Impact Arena & Challenger Hall 1 |
GMMTV Fanfest in Japan | 27-28 tháng 8, 2022 | Pia Arena MM, Yokohama, Nakagawa | |
Big Mountain music festival 12 | 10-11 tháng 12, 2022 | Vườn quốc gia Khao Yai | |
Octopop 2022 | 15 tháng 10, 2022 | Sân vận động quốc gia Rajamangala |
Fanmeeting
sửaYear | Title | Date | Place |
---|---|---|---|
2017 | ngày 18 tháng 2 năm 2017 | Krist-Singto Fan Meeting in Hangzhou | Hangzhou Magic Theatre, China |
ngày 24 tháng 3 năm 2017 | First Sight with Rookie Boys in Guangzhou | Guangdong Performing Arts Center Theater | |
ngày 22 tháng 4 năm 2017 | Krist-Singto Fan Meeting in Suzhou | Suzhou Culture and Arts Centre | |
ngày 23 tháng 4 năm 2017 | Krist-Singto Fan Meeting in Nanjing | Nanjing Culture and Art Center | |
ngày 16 tháng 6 năm 2017 | Krist-Singto Fan Meeting in Shenzen | Shenzhen Poly Theater | |
ngày 17 tháng 6 năm 2017 | Krist-Singto Fan Meeting in Hangzhou | Hangzhou Grand Theater | |
ngày 22 tháng 7 năm 2017 | Krist-Singto, Off, New, Fan Meeting in Chengdu | Jincheng Art Palace | |
2018 | ngày 20 tháng 1 năm 2018 | Sotus S Hazing in Manila 2018 | Pasig City Hall Complex |
ngày 17 tháng 3 năm 2018 | Sotus S Fan Meeting in Chengdu | Zhenghuo Art Center | |
ngày 25 tháng 3 năm 2018 | Sotus S Fan Meeting in Taipei | ATT SHOW BOX, ATT 4 FUN | |
ngày 31 tháng 3 năm 2018 | Sotus S Fan Meeting in Tianjin | Tianjin Wuqing Theater | |
ngày 1 tháng 7 năm 2018 | Krist-Singto 1st Fan Meeting in Singapore | Kallang Theatre | |
ngày 7 tháng 7 năm 2018 | Krist-Singto 1st Fan Meeting in Korea (Seoul) | Woonjung Green Campus | |
ngày 14 tháng 7 năm 2018 | Sotus S Fan Meeting in Wuhan | Wuhan Cultural Museum Center | |
July 21–22, 2018 | Krist-Singto 1st Fan Meeting in Hong Kong | Music Zone, KITEC | |
ngày 25 tháng 8 năm 2018 | Sotus S Fan Meeting in Wuxi | HUALUXE Wuxi Taihu | |
ngày 22 tháng 9 năm 2018 | Sotus ENCORE Fan Meeting in Taipei | Taipei International Convention Center | |
ngày 17 tháng 11 năm 2018 | Krist-Singto 1st Fan Meeting in Jakarta | Upperroom Jakarta | |
ngày 2 tháng 12 năm 2018 | Krist-Singto Fan Meeting in Yangon | National Theatre of Yangon | |
ngày 15 tháng 12 năm 2018 | Krist-Singto 1st Fan Meeting in Japan | EBiS 303 Event Hall | |
2019 | ngày 9 tháng 3 năm 2019 | Krist-Singto Fan Meeting in Qingdao | Qingdao Mangrove Tree Resort World - Conference and Exhibition Center |
ngày 14 tháng 4 năm 2019 | [Double Date] Krist-Singto & Tay-New Fan Meeting in Hong Kong | Rotunda 2, KITEC | |
ngày 26 tháng 5 năm 2019 | Krist-Singto 1st Fan Meeting in Vietnam | GALA Center | |
ngày 22 tháng 6 năm 2019 | Krist-Singto 2nd Fan Meeting in Korea (Busan) | Dongnae Cultural Center | |
ngày 21 tháng 7 năm 2019 | OurSkyy Fan Meeting in Taipei | Taipei International Convention Center | |
ngày 17 tháng 8 năm 2019 | Krist-Singto Fan Meeting in Manila | SM Sky Dome, SM City North EDSA | |
ngày 19 tháng 10 năm 2019 | Krist-Singto Fan Meeting in Taipei | ATT Show Box | |
ngày 9 tháng 11 năm 2019 | OISHI Green Tea presents Our Skyy Fan Meeting in Myanmar | Pullman Yangon Centrepoint Hotel | |
ngày 16 tháng 11 năm 2019 | Krist-Singto Fan Meeting in Chengdu | Chengdu Overseas Chinese Town Grand Theatre | |
ngày 21 tháng 12 năm 2019 | Krist-Singto 2nd Fan Meeting in Japan | Nissho Hall | |
ngày 28 tháng 12 năm 2019 | Krist-Singto 2nd Fan Meeting in Hong Kong | Music Zone, KITEC | |
2022 | ngày 17 tháng 12 năm 2022 | Krist-Singto 3nd Fan Meeting in Japan - The precious memories | Pacifico Yokohama Hall C-D |
Nhạc kịch
sửaNăm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2022 | ลิขิตรักบัลลังก์สะเทือน | Vai chính | Nhà hát Ratchadalai |
Giải thưởng và đề cử
sửaNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Tác phẩm được đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Merit Award | — | Đoạt giải | [10][11] | |
2017 | Person of the Year | Đoạt giải | [12][13] | ||
Attitude Award 6th Anniversary | The Most Favorite TV Series of the Year - Most favorite couple
(với Prachaya Ruangroj) |
SOTUS: The Series | Đoạt giải | ||
Recommended Artist Of YinYueTai | Đoạt giải | [14][15] | |||
Most Popular New Artist | Đề cử | ||||
Most Popular Artist of the Night | — | Đề cử | |||
Couple of the Year
(với Prachaya Ruangroj) |
SOTUS: The Series | Đề cử | [16][17][18] | ||
Most Popular New Actor | Đoạt giải | ||||
Kazz Magazine Favorite Star – Male | — | Đoạt giải | |||
Popular Vote – Male | SOTUS: The Series | Đề cử | [19][20] | ||
Favorite Couple
(với Prachaya Ruangroj) |
Đoạt giải | [21] | |||
Male Rising Star (TV) | Đề cử | [22][23][24] | |||
2018 | Social Super Star of the Year – Couple
(với Prachaya Ruangroj) |
SOTUS S: The Series | Đoạt giải | [25][26][27] | |
Best Couple
(với Prachaya Ruangroj) |
Đoạt giải | [28][29] | |||
Best Actor on Social Media | — | Đề cử | [30] | ||
Best Couple (với Prachaya Ruangroj) | SOTUS S: The Series | Đoạt giải | [31][32] | ||
Best Actor | — | Đoạt giải | [33][34] | ||
Most Popular Teen Actor – Male | SOTUS S: The Series | Đề cử | [35] | ||
Couple of the Year
(với Prachaya Ruangroj) |
Đoạt giải | ||||
The Most Favorite TV Series of the Year - Most favorite couple
(với Prachaya Ruangroj) |
SOTUS S: The Series | Đoạt giải | |||
Public Favorite | — | Đề cử | |||
Favorite Couple
(với Prachaya Ruangroj) |
SOTUS S: The Series | Đoạt giải | [36] | ||
Male Rising Star (TV) | Đề cử | [37] | |||
Influential Celebrity on Social Media | — | Đề cử | [38] | ||
Culture and Entertainment – Actor
(với Prachaya Ruangroj) |
Đoạt giải | [39][40] | |||
Shipped Couple
(với Prachaya Ruangroj) |
SOTUS S: The Series | Đoạt giải | [41][42] | ||
Couple of the Year (với Prachaya Ruangroj) | Đoạt giải | [43] | |||
2019 | Male Rising Star of the Year | Mint To Be | Đoạt giải | [44] | |
Best Couple
(với Prachaya Ruangroj) |
Đoạt giải | ||||
Most Popular Teen Actor – Male | — | Đoạt giải | [45] | ||
Couple of the Year
(với Prachaya Ruangroj) |
Đoạt giải | ||||
Hot Guy of the Year | Đoạt giải | ||||
Popular Pop Music Singer | Đề cử | ||||
Most Popular Thai Series | Đoạt giải | ||||
Popular Actor | Đề cử | ||||
Favorite Male Singer | Đoạt giải | ||||
Favorite Male Star | — | Đề cử | |||
Best Couple
(với Worranit Thawornwong) |
Đề cử | ||||
Couple of the Year
(với Prachaya Ruangroj) |
SOTUS S: The Series | Đoạt giải | [46] | ||
2020 | Popular Actor | — | Đoạt giải | [47] | |
Couple of the Year
(với Prachaya Ruangroj) |
— | Đoạt giải | |||
Male Rising Star | One Night Steal | Đề cử | [48] | ||
2nd Zoomdara Awards | Best Actor in leading roles | Who Are You | Đoạt giải | [49] | |
2021 | Popular Male Teenage Award | — | Đề cử | ||
Popular Actor | Who Are You | Đề cử | |||
Charming boy | Đề cử | ||||
Moderation of the Year | The Golden Song
The Star Idol |
Đoạt giải | |||
Favorite single (với Prachaya Ruangroj) | Under the Same Moon | Đoạt giải |
Tham khảo
sửa- ^ “แจกความฟิน! "คริส-สิง" คู่จิ้นใหม่จาก Sotus the Series”. dek-d.com. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
- ^ “ประตู อากาศ และวันดีดี – คริส พีรวัส – YouTube”. ngày 11 tháng 6 năm 2018 – qua YouTube.
- ^ “SKY – คริส พีรวัส – YouTube”. ngày 4 tháng 3 năm 2019 – qua YouTube.
- ^ “ติดตามชม The Golden Song เวทีเพลงเพราะ ซีซั่น 3 สนุกแบบยกกำลัง 3”. one31.net (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ ขอโทษที่ยังร้องไห้ (Missing) - KRIST PERAWAT | BOYS DON'T CRY (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021
- ^ “ติดตามชม The Star Idol ทุกวันอาทิตย์ เวลา 6 โมงเย็น”. one31.net (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ “MY RHYTHM (มายริทึ่ม) หนังแนวตลกดราม่าของ "คริส พีรวัส"”. www.sanook.com/movie (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ “ลืมว่าต้องลืม (forgot to forget) - Getsunova [Official MV] OST.WHO ARE YOU”. YouTube. GMM Grammy. ngày 28 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
- ^ เล็ก ๆ บ่อย ๆ Ost.คนละทีเดียวกัน I’M TEE, ME TOO - GUNGUN (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021
- ^ “คริส ไวท์ สุดปลื้ม รับรางวัล อภิชาตบุตรรวมใจภักดิ์”. trueID (bằng tiếng Thái). ngày 24 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “สองนักแสดงวัยรุ่น "ไวท์-คริส" รับรางวัลอภิชาตบุตรรวมใจภักดิ์”. daradaily (bằng tiếng Thái). ngày 24 tháng 11 năm 2016.
- ^ “คริส สิงโต นนน ปลื้ม รับรางวัล บุคคลสำคัญแห่งปี World Top Award ครั้งที่ 2”. trueID (bằng tiếng Thái). ngày 23 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “"คริส-สิงโต-นนน" ปลื้ม รับรางวัล "บุคคลสำคัญแห่งปี World Top Award" ครั้งที่ 2”. GMM Grammy (bằng tiếng Thái). ngày 23 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “หน้าใหม่มาแรง!!'สิงโต' คว้ารางวัลระดับเอเชีย”. Kom Chad Luek (bằng tiếng Thái). ngày 9 tháng 4 năm 2017.
- ^ “คริส-สิงโต ดังไกลข้ามประเทศ คว้า Recommendation Artist Award 2017”. Siam Dara (bằng tiếng Thái). ngày 19 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “KazzAwards2017 มาร่วมโหวตและเป็นกำลังใจให้กับดาราและศิลปินที่คุณชื่นชอบได้แล้ววันนี้ !!”. Kazz Magazine (bằng tiếng Thái). ngày 26 tháng 1 năm 2017.
- ^ “ประกาศผลแล้วจ้า!!! KAZZ Awards 2017 "เป๊ก ผลิตโชค" คว้ารางวัล ขวัญใจมหาชน”. TV Pool (bằng tiếng Thái). ngày 22 tháng 5 năm 2017.
- ^ “คริส สิงโต แรงฉุดไม่อยู่ คว้า 2 รางวัลรวด งาน KAZZ Awards 2017”. trueID (bằng tiếng Thái). ngày 23 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “เปิดโผ' 'ป๊อปปูล่าร์โหวต' 5 อันดับ”. Kom Chad Luek (bằng tiếng Thái). ngày 17 tháng 1 năm 2017.
- ^ “สดๆ ร้อนๆ !! กับผลรางวัล คม ชัด ลึก อวอร์ด ครั้งที่ 14 ประจำปี 2017”. BUGABOO.TV (bằng tiếng Thái). ngày 14 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Maya Channel Official Instagram Announcement for Maya Awards - Male Rising Star Nominees”. Instagram. Maya Channel. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Maya Channel Official Instagram Announcement for Maya Awards - Favorite Couple Nominees”. Instagram. Maya Channel. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
- ^ “สรุปผลรางวัล "มายา อวอร์ด 2017"”. daradaily (bằng tiếng Thái). ngày 9 tháng 8 năm 2017.
- ^ “"คริส-สิงโต" สุดปลื้มคว้ารางวัล "ดาราคู่ขวัญ(คู่จิ้น)แห่งปี"”. News Plus (bằng tiếng Thái). ngày 9 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “GREAT STARS SOCIAL SUPER STAR OF THE YEAR 2017 – คู่จิ้นแห่งปี”. YouTube. Great Stars. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “GREAT STARS SOCIAL SUPER STAR OF THE YEAR 2017 รอบ 3”. Great Stars Digital (bằng tiếng Thái). ngày 1 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “ฟินเว่อร์เบอร์แรง คริส - สิงโต คว้าคู่จิ้นแห่งปี 2017 จาก Great Stars สมใจกองเชียร์ #ทีมพีรญา”. Great Stars Digital (bằng tiếng Thái). ngày 20 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “คริส – สิงโต – ก็อต – ต่อ – สกาย ตบเท้ารับรางวัล LINE TV NEXPLOSION”. Spring News (bằng tiếng Thái). ngày 21 tháng 2 năm 2018.
- ^ “LINE TV แพลตฟอร์มดูทีวีย้อนหลังอันดับ 1 จัดงาน "LINE TV NEXPLOSION 2018"”. Siam Dara (bằng tiếng Thái). ngày 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “"โธธ โซเซียล โอบีว็อค" เปิดโผผู้เข้ารอบ "Thailand Zocial Awards 2018"”. sanook! (bằng tiếng Thái). ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Sanook! สุดยอด VOTE OF THE YEAR 2017 ครั้งแรก! ชวนร่วมโหวต "ศิลปินดัง/เรื่องราวเด่น"”. sanook! (bằng tiếng Thái). ngày 2 tháng 2 năm 2018.
- ^ “เผยผลผู้ชนะ "Sanook! สุดยอด VOTE OF THE YEAR 2017" ชาวเน็ตร่วมโหวตกว่า 1.5 ล้านครั้ง”. sanook! (bằng tiếng Thái). ngày 15 tháng 3 năm 2018.
- ^ “ต้นแบบที่ดี "คริส-สิงโต" ควงคู่รับรางวัล "คนไทยตัวอย่าง"”. Great Stars Digital (bằng tiếng Thái). ngày 8 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “"คริส-สิงโต" สุดภูมิใจ!!! รับรางวัล "คนไทยตัวอย่าง" ครั้งที่ 5”. Spring News (bằng tiếng Thái). ngày 9 tháng 4 năm 2018.
- ^ “"KazzAwards2018" มาร่วมโหวตและเป็นกำลังใจให้กับดาราและศิลปินที่คุณชื่นชอบได้แล้ววันนี้”. Kazz Magazine (bằng tiếng Thái). ngày 20 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Maya Channel Official Instagram Announcement for Maya Awards - Male Rising Star Nominees”. Instagram. Maya Channel. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Maya Channel Official Instagram Announcement for Maya Awards - Favorite Couple Nominees”. Instagram. Maya Channel. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
- ^ “"พีพีทีวี" สร้างปรากฏการณ์ข่าวบันเทิงไทย ครั้งแรก! รางวัลที่สุดของคนบันเทิง "ET Thailand Awards"”. PPTV HD 36 (bằng tiếng Thái). ngày 4 tháng 9 năm 2018.
- ^ “เจียระไน เอ็นเตอร์ เทนเม้นท์ เดินหน้าจัดงานมอบรางวัลเชิดชูบุคคลดีเด่นแห่งปี Thailand Headlines Person Of The Year Awards 2018 ครั้งที่ 6”. Khaosod (bằng tiếng Thái). ngày 28 tháng 9 năm 2018.
- ^ “ทัพดาราดังคุณภาพร่วมงานThailand Headlines Person Of The Year Awards 2018 ครั้งที่ 6”. Siamdara (bằng tiếng Thái). ngày 2 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “VOTE OK! AWARDS 2018”. OK! Magazine (bằng tiếng Thái). ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “OK!Giải 2018 Winners”. OK! Magazine (bằng tiếng Thái). ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “โค้งสุดท้าย กับ "GREAT STARS SOCIAL AWARDS 2018" รอบสุดท้าย พร้อมร่วมโหวต 3 รายชื่อผู้เข้าชิง”. Great Stars (bằng tiếng Thái). ngày 1 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “เปิดรายชื่อผู้เข้าชิง 5 คนสุดท้าย "daradaily Awards 2018 ครั้งที่ 8"”. Daradaily (bằng tiếng Thái). ngày 16 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Check Out The Winners of 'Kazz Awards 2019' | Thai Update”. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “"คริส-สิงโต" ฮอตต่อเนื่อง คว้ารางวัล "คู่ฟิน ชิปเปอร์ซูม" จาก "Zoomdara New Year Award 2019"”. www.gmm-tv.com (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ “ปังทุกคน KAZZ Awards 2020 ขวัญใจวัยรุ่นมากันเพียบ แฟชั่นพรมแดงอลังการ”. sanook.com (bằng tiếng Thái). Sanook.com. ngày 25 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2020.
- ^ “กลับมาอีกครั้ง !! MAYA AWARDS 2020 [17 รางวัลมหาชน]”. maya-channel.com (bằng tiếng Thái). Maya Channel. ngày 30 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2020.
- ^ “ขอแสดงความยินดีกับทั้ง 5 รางวัล ด้วยนะคะ”. facebook.com (bằng tiếng Thái). GMMTV. ngày 28 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
Liên kết ngoài
sửa- Perawat Sangpotirat trên Instagram
- Perawat Sangpotirat trên IMDb