Pholcipes bifurcochelis
(Đổi hướng từ Pholcipes)
Pholcipes bifurcochelis là một loài nhện trong họ Tetragnathidae.[1] Chúng được miêu tả năm 1993 bởi Schmidt & Krause.[2]
Pholcipes bifurcochelis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Tetragnathidae |
Chi (genus) | Pholcipes Schmidt & Krause, 1993 |
Loài (species) | P. bifurcochelis |
Danh pháp hai phần | |
Pholcipes bifurcochelis Schmidt & Krause, 1993 |
Chú thích sửa
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ “Tetragnathidae”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2017.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Pholcipes bifurcochelis tại Wikispecies
- Schmidt & Krause, 1993: Spinnen von den Komoren III: Tetragnathinae und Metinae (Araneida: Araneidae). Teil II. Arachnologisches Magazin, vol. 1, Bản mẫu:N°, tr. 3-11.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Pholcipes bifurcochelis (tiếng Anh)
- Pholcipes bifurcochelis tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).