Plectroglyphidodon là một chi cá biển thuộc phân họ Microspathodontinae nằm trong họ Cá thia.[2] Tất cả các loài trong chi này đều được tìm thấy trên khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.

Plectroglyphidodon
P. lacrymatus
P. dickii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Ovalentaria
Họ (familia)Pomacentridae
Phân họ (subfamilia)Microspathodontinae
Chi (genus)Plectroglyphidodon
Fowler & Ball, 1924
Loài điển hình
Plectroglyphidodon johnstonianus[1]
Fowler & Ball, 1924
Các loài
10 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Negostegastes Whitley, 1929
  • Oliglyphisodon Fowler, 1941
  • Pterocyclosoma Fowler, 1941

Từ nguyên sửa

Tiền tố plectro trong từ định danh của chi trong tiếng Latinh có nghĩa là "có nếp gấp", hàm ý đề cập đến môi của loài điển hình P. johnstonianus, còn glyphidodon là một danh pháp đồng nghĩa của chi Abudefduf.[3]

Các loài sửa

Có 10 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:[4]

Sinh thái học sửa

Ngoại trừ P. johnstonianusloài ăn san hô, các loài còn lại trong chi chủ yếu ăn tảo.[2]

Tham khảo sửa

  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Plectroglyphidodon. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ a b Tang, Kevin L.; Stiassny, Melanie L. J.; Mayden, Richard L.; DeSalle, Robert (2021). “Systematics of Damselfishes”. Ichthyology & Herpetology. 109 (1): 258–318. doi:10.1643/i2020105. ISSN 2766-1512.
  3. ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Series OVALENTARIA (Incertae sedis): Family POMACENTRIDAE”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.[liên kết hỏng]
  4. ^ Paolo Parenti (2021). “An annotated checklist of damselfishes, Family Pomacentridae Bonaparte, 1831” (PDF). Journal of Animal Diversity. 3 (1): 37–109.