Plesiopelma physopus
Plesiopelma physopus là một loài nhện trong họ Theraphosidae.[1]
Plesiopelma physopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theraphosidae |
Chi (genus) | Plesiopelma |
Loài (species) | P. physopus |
Danh pháp hai phần | |
Plesiopelma physopus Mello-Leitão, 1926 |
Loài này thuộc chi Plesiopelma. Plesiopelma physopus được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1926.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Plesiopelma physopus tại Wikispecies