Polikarpov R-5
Polikarpov R-5 là một loại máy bay ném bom/trinh sát hạng nhẹ của Liên Xô trong thập niên 1930. Nó là máy bay trinh sát và ném bom hạng nhẹ tiêu chuẩn của Không quân Xô viết trong những năm đầu của thập niên 1930, nó còn được dùng làm máy bay chở khách cỡ nhỏ, trên 7.000 chiếc đã được chế tạo.
R-5 | |
---|---|
Kiểu | Ném bom/trinh sát hạng nhẹ |
Nhà chế tạo | Polikarpov |
Chuyến bay đầu | 1928 |
Vào trang bị | 1930 |
Thải loại | 1944 |
Sử dụng chính | Không quân Xô viết |
Số lượng sản xuất | >7.000 |
Biến thể | Polikarpov R-Z |
Biến thể
sửa- R-5
- Máy bay ném bom/trinh sát. Dùng động cơ M-17B, sau đó thay bằng M-17F từ năm 1933. 4.914 chiếc.[1]
- R-5Sh
- Shturmovik. Biến thể cường kích.
- R-5a
- Thủy phi cơ trinh sát. Còn gọi là MR-5, MR-5bis hay Samolet 10. 111 chiếc chế tạo giai đoạn 1934-35.[1]
- R-5D
- Phiên bản tầm xa. 1 chiếc.
- R-5 Jumo
- Dùng để thử nghiệm động cơ. Còn gọi là ED-1.
- R-5M-34
- Phiên bản thử nghiệm lắp động cơ M-34.
- R-5T
- Máy bay ném bom ngư lôi một chỗ.
- R5-SSS
- Phiên bản cải tiến. Còn gọi đơn giản là SSS. Trên 100 chiếc chế tạo giai đoạn 1935-36.[2]
- P-5
- Phiên bản vận tải hạng nhẹ cho Aeroflot. Dùng động cơ M-17B. ~1000 chiếc chế tạo năm 1940.[1]
- P-5a
- Phiên bản thủy phi cơ của P-5 – chế tạo số lượng nhỏ.
- R-5L
- Limuzin. Phiên bản chở khách với cabin cho 2 khách. Chế tạo số lượng nhỏ năm 1931.
- P-5L
- Phiên bản chở khách sửa đổi. 7 chiếc vào năm 1933.
- PR-5
- Phiên bản chở khách hiện đại hóa cuối cùng. 210 chiếc hoán cải cho Aeroflot.
- PR-12
- Máy bay chở khách một tầng cánh dựa trên PR-5. 1 chiếc chế tạo năm 1938.
- ARK-5
- LSh
- Legkii Shtumovik. Máy bay cường kích bọc giáp nhẹ. 1 chiếc năm 1930.
- TSh-1
- Tyazheli Shtumovik. Máy bay cường kích bọc giáp nặng Heavily (giáp dày 6 mm) dựa trên R-5, chỉ có 3 mẫu thử.
- TSh-2
- ShON
- Phiên bản cường kích hạng nhẹ. 30 chiếc.
Quốc gia sử dụng
sửaTính năng kỹ chiến thuật (sản xuất năm 1930)
sửaDữ liệu lấy từ The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft from 1875 - 1995 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 10,56 m (34 ft 7½ in)
- Sải cánh: 15,5 m (50 ft 10¼ in)
- Chiều cao: 3,25 m [3] (10 ft 8 in)
- Diện tích cánh: 50,2m² (540 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 1.969 kg (4.341 lb)
- Trọng lượng có tải: 3.247 kg (7.158 lb)
- Động cơ: 1 × Mikulin M-17B, 507 kW (680 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 228 km/h (123 kn, 142 mph)
- Tầm bay: 800 km (432 nmi, 497 mi)
- Trần bay: 6.400 m (21.000 ft)
- Tải trên cánh: 64,7 kg/m² (13,3 lb/ft²)
- Công suất/trọng lượng: 0,16 kW/kg (0,095 hp/lb)
- Lên độ cao 1000 m (3.300 ft): 2,1 phút
Trang bị vũ khí
Xem thêm
sửa
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
sửa- Ghi chú
- ^ a b c d Gunston, Bill. The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft from 1875–1995. Oxford, UK: Osprey Aerospace, 1995. ISBN 1-85532-405-9.
- ^ Donald 1997, p. 755.
- ^ Angelucci, Enzo The Encyclopedia of World Military Aircraft. Specifications, Weaponry & Performance Profiles of over 2000 Warplanes. London: Jane's Publishing, 1981. ISBN 0-7106-0148-4.
- Tài liệu
- Donald, David, ed. The Encyclopedia of World Aircraft. London: Aerospace Publishing, 1997. ISBN 1-85605-375-X.