Prionovolva brevis
Prionovolva brevis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]
Prionovolva brevis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Prionovolva |
Loài (species) | P. brevis |
Danh pháp hai phần | |
Prionovolva brevis (Sowerby I, 1828) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaLoài này có kích thước giữa 6 mm and 22 mm
Phân bố
sửaChúng phân bố ở Thái Bình Dương dọc theo Nhật Bản, Đài Loan, Philippines, Papua New Guinea và New South Wales, Australia và ở Ấn Độ Dương dọc theo Somalia.
Chú thích
sửa- ^ a b Prionovolva brevis . WoRMS (2009). Prionovolva brevis. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430582 on 20 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Prionovolva brevis tại Wikispecies
- Gastropods.com: Prionovolva brevis; truy cập: 20 tháng 1 năm 2011