Prionovolva brevis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]

Prionovolva brevis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Prionovolvinae
Chi (genus)Prionovolva
Loài (species)P. brevis
Danh pháp hai phần
Prionovolva brevis
(Sowerby I, 1828)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Amphiperas pudica A. Adams, 1855
  • Ovula bullata Gould, A.A., 1861
  • Ovula pudica Adams, A., 1854
  • Ovulum breve G. B. Sowerby I, 1828
  • Ovulum fruticum Reeve, 1865
  • Ovulum nubeculatum G. B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848
  • Prionovolva castanea Cate, 1978
  • Prionovolva fruticum (Reeve, 1865)
  • Prionovolva nivea Cate, 1974
  • Prionovolva nubeculata (G. B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848)
  • Prionovolva pudica (A. Adams, 1855)
  • Prionovolva pudica wilsoniana Cate, 1973
  • Prionovolva wilsoniana Cate, 1973

Miêu tả

sửa
Loài này có kích thước giữa 6 mm and 22 mm

Phân bố

sửa

Chúng phân bố ở Thái Bình Dương dọc theo Nhật Bản, Đài Loan, Philippines, Papua New GuineaNew South Wales, Australia và ở Ấn Độ Dương dọc theo Somalia.

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Prionovolva brevis . WoRMS (2009). Prionovolva brevis. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430582 on 20 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

sửa