Pusillina harpa là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Pusillina harpa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Pusillina
Loài (species)P. harpa
Danh pháp hai phần
Pusillina harpa
Verrill, 1882
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Alvania harpa (A. E. Verrill, 1880)

Phân bố

sửa

Miêu tả

sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 2.8 mm.[2]

Môi trường sống

sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 293 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 891 m.[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Pusillina harpa (A. E. Verrill, 1880). Rosenberg, G. (2010). Pusillina harpa (A. E. Verrill, 1880). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160039 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

sửa