Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đôi nam
Nội dung đôi nam quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 diễn ra từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 3 tháng 8 năm 2024 tại Stade Roland Garros, ở Paris, Pháp.[1] Có tổng cộng 64 tay vợt (32 đội) từ 23 quốc gia tham gia tranh tài.[2]
Đôi nam tại Thế vận hội lần thứ XXXIII | |
---|---|
Địa điểm | Stade Roland Garros |
Thời gian | 27 tháng 7 – 3 tháng 8 |
Số VĐV | 64 từ 23 quốc gia |
Số đội | 32 |
Đôi nam | |
---|---|
Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 |
Nikola Mektić và Mate Pavić là đương kim vô địch.
Đây là giải đấu chuyên nghiệp cuối cùng của cựu số 1 thế giới ở đơn Andy Murray.
Vòng loại
sửaMỗi Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) có thể chọn tối đa hai đội tham dự. Vòng loại cho nội dung đôi nam chủ yếu dựa vào bảng xếp hạng ATP. Có 32 suất hạn ngạch cho đôi nam.[2]
Thể thức thi đấu
sửaNội dung thi đấu theo thể thức đấu loại trực tiếp với một trận tranh huy chương đồng. Các trận đấu diễn ra theo thể thức đánh ba thắng hai. Loạt tiebreak (7 điểm) được áp dụng ở hai set đầu khi tỷ số là 6–6, trong khi ở set ba sẽ áp dụng loạt tiebreak (10 điểm).[3]
Lịch thi đấu
sửaNội dung diễn ra trong 8 ngày, từ Thứ Bảy ngày 27 tháng 7 đến Thứ Bảy ngày 3 tháng 8.[4]
V64 | Vòng 1/64 | V32 | Vòng 1/32 | V16 | Vòng 1/16 | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | HCĐ | Tranh huy chương đồng | CK | Chung kết |
27 tháng 7 | 28 tháng 7 | 29 tháng 7 | 30 tháng 7 | 31 tháng 7 | 1 tháng 8 | 2 tháng 8 | 3 tháng 8 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
V32 | V16 | ¼ | ½ | HCĐ | CK |
Hạt giống
sửaCác hạt giống được công bố vào ngày 23 tháng 7 năm 2024.[5]
- Simone Bolelli (ITA) / Andrea Vavassori (ITA) 1.
- Kevin Krawietz (GER) / Tim Pütz (GER) 2.
- Taylor Fritz (USA) / Tommy Paul (USA) 3.
- Austin Krajicek (USA) / Rajeev Ram (USA) 4.
- Joe Salisbury (GBR) / Neal Skupski (GBR) 5.
- Máximo González (ARG) / Andrés Molteni (ARG) 6.
- Nikola Mektić (CRO) / Mate Pavić (CRO) 7.
- Arthur Fils (FRA) / Ugo Humbert (FRA) 8.
Kết quả
sửaLễ bốc thăm được diễn ra vào ngày 25 tháng 7 năm 2024.[6][7]
Từ viết tắt
sửa
|
|
Chú thích biểu tượng quốc kỳ | Danh sách các quốc kỳ |
---|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
Tranh huy chương đồng | |||||||||||||
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | S Bolelli (ITA) A Vavassori (ITA) | ||||||||||||||||||||||||||
PR | P Carreño Busta (ESP) M Granollers (ESP) | ||||||||||||||||||||||||||
H Habib (LBN) B Hassan (LBN) | |||||||||||||||||||||||||||
M Ebden (AUS) J Peers (AUS) | |||||||||||||||||||||||||||
S Tsitsipas (GRE) P Tsitsipas (GRE) | |||||||||||||||||||||||||||
N Borges (POR) F Cabral (POR) | |||||||||||||||||||||||||||
D Koepfer (GER) J-L Struff (GER) | |||||||||||||||||||||||||||
7 | N Mektić (CRO) M Pavić (CRO) | ||||||||||||||||||||||||||
3 | T Fritz (USA) T Paul (USA) | ||||||||||||||||||||||||||
PR | F Auger-Aliassime (CAN) M Raonic (CAN) | ||||||||||||||||||||||||||
R Haase (NED) J-J Rojer (NED) | |||||||||||||||||||||||||||
F Cerúndolo (ARG) TM Etcheverry (ARG) | |||||||||||||||||||||||||||
Alt | T Daniel (JPN) K Nishikori (JPN) | ||||||||||||||||||||||||||
D Evans (GBR) A Murray (GBR) | |||||||||||||||||||||||||||
S Gillé (BEL) J Vliegen (BEL) | |||||||||||||||||||||||||||
8 | A Fils (FRA) U Humbert (FRA) |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | M González (ARG) A Molteni (ARG) | ||||||||||||||||||||||||||
PR | C Alcaraz (ESP) R Nadal (ESP) | ||||||||||||||||||||||||||
T Griekspoor (NED) W Koolhof (NED) | |||||||||||||||||||||||||||
M Fucsovics (HUN) F Marozsán (HUN) | |||||||||||||||||||||||||||
T Monteiro (BRA) T Seyboth Wild (BRA) | |||||||||||||||||||||||||||
A Bublik (KAZ) A Nedovyesov (KAZ) | |||||||||||||||||||||||||||
A de Minaur (AUS) A Popyrin (AUS) | |||||||||||||||||||||||||||
4 | A Krajicek (USA) R Ram (USA) | ||||||||||||||||||||||||||
5 | J Salisbury (GBR) N Skupski (GBR) | ||||||||||||||||||||||||||
T Macháč (CZE) A Pavlásek (CZE) | |||||||||||||||||||||||||||
L Darderi (ITA) L Musetti (ITA) | |||||||||||||||||||||||||||
N Jarry (CHI) A Tabilo (CHI) | |||||||||||||||||||||||||||
S Balaji (IND) R Bopanna (IND) | |||||||||||||||||||||||||||
F Reboul (FRA) É Roger-Vasselin (FRA) | |||||||||||||||||||||||||||
D Medvedev (AIN) R Safiullin (AIN) | |||||||||||||||||||||||||||
2 | K Krawietz (GER) T Pütz (GER) |
Tham khảo
sửa- ^ “Roland Garros to host Paris 2024 tennis”. Sports Business Journal. 8 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b “Paris 2024 Olympic Tennis Event Qualification System” (PDF). ITF. 17 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Tennis at the Olympics: Fixtures, results, teams, format and schedule at Paris 2024”. skysports.com. 17 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Tennis at the 2024 Paris Olympic Games”. nbcolympics.com. 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
- ^ “2024 Paris Olympics: These will be the top seeds in the doubles draws”. Puntodebreak.com. 23 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Olympics Tennis 2024: Draws, Dates, History & All You Need To Know”. ATP Tour. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Draws announced for the Paris 2024 Olympic Tennis Event”. ATP Tour. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửaBản mẫu:Footer Olympic Champions Tennis Men's Doubles Bản mẫu:ATP Tour 2024