Rắn bồng chì (tên khoa học: Hypsiscopus plumbea) là một loài rắn theo truyền thống được xếp trong chi Enhydris thuộc phân họ Homalopsinae trong họ Colubridae, nhưng gần đây đã được tách sang chi Hypsiscopus. Chi này và chi Enhydris hiện nay đều được xếp trong họ Homalopsidae.

Rắn bồng chì
Hypsiscopus plumbea từ Karawang, Tây Java
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Họ (familia)Homalopsidae
Chi (genus)Hypsiscopus
Loài (species)H. plumbea
Danh pháp hai phần
Hypsiscopus plumbea
(F. Boie, 1827)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Homalopsis plumbea Boie, 1827
  • Coluber plumbeus Eydoux & Gervais, 1837
  • Hypsirhina plumbea Gray, 1842
  • Eurostus plumbeus Duméril & Bibron, 1854
  • Eurostus plumbeus Günther, 1863
  • Hypsirhina plumbea Günther, 1864
  • Eurotus plumbeus Edeling, 1870
  • Hypsirhina plumbea Boulenger, 1896
  • Enhydris plumbea Stejneger, 1898
  • Enhydris plumbea Stejneger, 1907
  • Helicops wettsteini Amaral, 1929
  • Enhydris plumbea Manthey & Grossmann, 1997
  • Enhydris plumbea Cox et al., 1998
  • Enhydris plumbea Ziegler, 2002
  • Enhydris plumbea Gower et al., 2012

Loài rắn này được tìm thấy ở Nam Á, bao gồm cả Ấn Độ, Miến Điện, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Đông Nam Trung Quốc, Thái Lan, và Việt Nam. Nó là một loài phổ biến và phong phú kết hợp với tất cả các loại môi trường sống ẩm ướt. Bằng chứng DNA cho thấy đơn vị phân loại này có thể là một loài phức tạp.[1]

Rắn bồng chì là một con rắn nhỏ, đạt tổng chiều dài tới 72 cm (28 in).[2]

Chú thích sửa

  1. ^ a b Murphy, J. (2010). Enhydris plumbea. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ Hans Breuer & William Christopher Murphy (2009–2010). Enhydris plumbea. Snakes of Taiwan. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2012. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)

Tham khảo sửa

  •   Dữ liệu liên quan tới Hypsiscopus plumbea tại Wikispecies
  • Boie, F. 1827 Bemerkungen über Merrem's Versuch eines Systems der Amphibien, 1. Lieferung: Ophidier. Isis van Oken, Jena, 20: 508-566.
  • Ghodke, Sameer and Harry V. Andrews 2002 Enhydris plumbea (Boie, 1827) (Serpentes: ColubridaHomalopsinae), a new record for India. Hamadryad. 26 (2):373-375 [2001]
  • Gray, J. E. 1842 Monographic Synopsis of the Water Snakes, or the Family of Hydridae. The Zoological Miscellany: 59-68.
  • Voris, Harold K.; Karns, Daryl R. 1996 Habitat utilization, movements, and activity patterns of Enhydris plumbea (Serpentes: Homalopsinae) in a rice paddy wetland in Borneo. Herpetological Natural History 4 (2): 111-126