Rafetus euphraticus
Rafetus euphraticus là một loài rùa trong họ Trionychidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[2]
Rafetus euphraticus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
Họ (familia) | Trionychidae |
Chi (genus) | Rafetus |
Loài (species) | R. euphraticus |
Danh pháp hai phần | |
Rafetus euphraticus (Daudin, 1801) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Fritz, Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 320–321. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Rafetus euphraticus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Rafetus euphraticus tại Wikimedia Commons