Rhipidarctia
Rhipidarctia là một chi bướm đêm trong họ Erebidae.
Rhipidarctia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Tông (tribus) | Syntomini |
Chi (genus) | Rhipidarctia Kiriakoff, 1953[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Rhipidarctia aurora Kiriakoff, 1957
- Rhipidarctia cinctella (Kiriakoff, 1953)
- Rhipidarctia conradti (Oberthür, 1911)
- Rhipidarctia crameri Kiriakoff, 1961
- Rhipidarctia flaviceps (Hampson, 1898)
- Rhipidarctia forsteri (Kiriakoff, 1953)
- Rhipidarctia invaria (Walker, 1856)
- Rhipidarctia lutea (Holland, 1893)
- Rhipidarctia miniata Kiriakoff, 1957
- Rhipidarctia pareclecta (Holland, 1893)
- Rhipidarctia postrosea (Rothschild, 1913)
- Rhipidarctia rhodosoma Kiriakoff, 1957
- Rhipidarctia rubrovitta (Aurivillius, 1904)
- Rhipidarctia saturata Kiriakoff, 1957
- Rhipidarctia silacea (Plötz, 1880)
- Rhipidarctia subminiata Kiriakoff, 1959
- Rhipidarctia xenops (Kiriakoff, 1957)
Loài trước đây
sửa- Rhipidarctia syntomia (Plötz, 1880)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Rhipidarctia tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera generic names catalog