Onoba grisea là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Onoba grisea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Onoba
Loài (species)O. grisea
Danh pháp hai phần
Onoba grisea
(Martens, 1885)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Onoba sulcata (Strebel, 1908)
  • Rissoia sulcata Strebel, 1908

Phân bố

sửa

Miêu tả

sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 2.52 mm.[2]

Môi trường sống

sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 102 m.[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Onoba grisea (Martens, 1885). WoRMS (2009). Onoba grisea (Martens, 1885). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197326 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

sửa